Đọc nhanh: 孙思邈 (tôn tư mạc). Ý nghĩa là: Sun Simiao (c. 581-682), bác sĩ và nhà thảo dược của triều đại nhà Tùy và nhà Đường, tác giả của Toa thuốc trị giá một nghìn vàng 千金 要 方.
Ý nghĩa của 孙思邈 khi là Danh từ
✪ Sun Simiao (c. 581-682), bác sĩ và nhà thảo dược của triều đại nhà Tùy và nhà Đường, tác giả của Toa thuốc trị giá một nghìn vàng 千金 要 方
Sun Simiao (c. 581-682), doctor and herbalist of the Sui and Tang dynasty, author of Prescriptions Worth a Thousand in Gold 千金要方 [QiānjīnYàofāng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孙思邈
- 绵绵 瓜 瓞 ( 比喻 子孙 昌盛 )
- con đàn cháu đống
- 思绪 偶尔 也 浊 乱
- Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.
- 孙子兵法
- phép dụng binh của Tôn tử / binh pháp Tôn tử
- 成吉思汗
- Thành Cát Tư Hãn.
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 奶奶 特别 溺爱 孙子
- Bà nội đặc biệt nuông chiều cháu trai.
- 奶奶 哄 着 孙子 玩儿
- Bà đang trông cháu chơi.
- 奶奶 最疼 小 孙女儿
- Bà cưng nhất là đứa cháu gái út.
- 奶奶 天天 惦记 孙子
- Bà ngoại ngày ngày nhớ đến đứa cháu.
- 奶奶 教 孙女 做 手工
- Bà dạy cháu gái làm đồ thủ công.
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 拜金 思想
- tư tưởng coi trọng đồng tiền
- 《 马克思 恩格斯 全集 》
- Các Mác toàn tập.
- 挽歌 表达 无限 哀思
- Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.
- 她 的 愁思 无人 能 懂
- Nỗi u sầu của cô ấy không ai hiểu được.
- 思想 分野
- giới hạn tư tưởng.
- 享乐 思想
- tư tưởng hưởng lạc
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 我 深切 地 思念 我 的 家乡
- Tôi da diết nhớ quê hương của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孙思邈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孙思邈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm孙›
思›
邈›