Đọc nhanh: 缅邈 (miến mạc). Ý nghĩa là: xa xôi; xa xăm.
Ý nghĩa của 缅邈 khi là Tính từ
✪ xa xôi; xa xăm
遥远
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缅邈
- 这根 缅丝长
- Sợi này dài.
- 裙角 缅起 好 优雅
- Góc váy xắn lên rất duyên dáng.
- 她 常常 缅想 儿时 伙伴
- Cô ấy thường xuyên nhớ lại bạn bè thời thơ ấu.
- 纱巾 缅 起舞 翩翩
- Khăn voan cuốn lên khiêu vũ tung bay.
- 缅怀 忠烈
- nhớ lại những người trung liệt.
- 你 从 缅因州 来 的 吗
- Vậy bạn đến từ Maine?
- 梦想 似乎 太 缅远
- Ước mơ dường như quá xa xăm.
- 成功 看似 很 缅远
- Thành công có vẻ rất xa xôi.
- 欧盟 表示 会 对 缅甸 采取 制裁 措施
- EU cho biết sẽ áp đặt các biện pháp trừng phạt đối với Myanmar.
- 缅丝 轻且 细
- Sợi mỏng nhẹ và mảnh.
- 缅是 个 美丽 国度
- Miến Điện là một đất nước xinh đẹp.
- 缅 文化 丰富多彩
- Văn hóa Miến Điện phong phú đa dạng.
- 缅甸 的 传统 食物 非常 独特
- Các món ăn truyền thống của Myanmar rất độc đáo.
- 缅甸 是 东南亚 的 一个 国家
- Myanmar là một quốc gia ở Đông Nam Á.
- 云南省 南部 跟 越南 、 老挝 和 缅甸 交界
- phía nam tỉnh Vân Nam giáp giới với Việt Nam, Lào và Miến Điện.
- 缅怀 先烈 创业 的 艰难
- nhớ lại nỗi gian truân của những bậc tiền bối đã dựng nên cơ nghiệp.
- 缅因 不是 哪 都 挺 人烟稀少 的 吗
- Không phải mọi con đường ở Maine đều hoang vắng sao?
- 缅想 过去 美好时光
- Nhớ lại khoảng thời gian tốt đẹp trong quá khứ.
Xem thêm 13 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缅邈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缅邈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm缅›
邈›