存古 cún gǔ

Từ hán việt: 【tồn cổ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "存古" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tồn cổ). Ý nghĩa là: Giữ gìn những dấu vết xưa.. Ví dụ : - bảo tồn di tích cổ

Xem ý nghĩa và ví dụ của 存古 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 存古 khi là Động từ

Giữ gìn những dấu vết xưa.

Ví dụ:
  • - 保存 bǎocún 古迹 gǔjì

    - bảo tồn di tích cổ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 存古

  • - 蓉城 róngchéng yǒu 许多 xǔduō 历史 lìshǐ 古迹 gǔjì

    - Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.

  • - 伊阿古 yīāgǔ 背叛 bèipàn 奥赛罗 àosàiluó shì 出于 chūyú 嫉妒 jídù

    - Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.

  • - 伯乐 bólè shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 有名 yǒumíng de 相马 xiàngmǎ 专家 zhuānjiā

    - Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.

  • - 鲁是 lǔshì 古代 gǔdài 诸侯国 zhūhòuguó

    - Lỗ là một nước chư hầu thời cổ.

  • - 古都 gǔdū 洛阳 luòyáng

    - cố đô Lạc Dương

  • - 洛家 luòjiā shì 一个 yígè 古老 gǔlǎo de 姓氏 xìngshì

    - Họ Lạc là một họ cổ xưa.

  • - 保存 bǎocún 珍贵 zhēnguì 丹砂 dānshā

    - Bảo quản chu sa quý giá.

  • - 森林 sēnlín 古木参天 gǔmùcāntiān 粗藤 cūténg 盘结 pánjié

    - trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.

  • - 古风 gǔfēng 犹存 yóucún

    - phong tục xưa vẫn còn.

  • - zhōng 保存 bǎocún le 大量 dàliàng 古籍 gǔjí

    - Trong kho lưu giữ nhiều sách cổ.

  • - 保存 bǎocún 古迹 gǔjì

    - bảo tồn di tích cổ

  • - 古迹 gǔjì 保存 bǎocún hěn hǎo

    - Di tích cổ được bảo tồn rất tốt.

  • - 古老 gǔlǎo de 寺庙 sìmiào 保存 bǎocún 完好 wánhǎo

    - Ngôi đền cổ được bảo tồn tốt.

  • - 碑林 bēilín 保存 bǎocún le 许多 xǔduō 古代 gǔdài 石碑 shíbēi

    - Rừng bia lưu giữ nhiều bia đá cổ đại.

  • - 万古长存 wàngǔchángcún

    - còn mãi muôn đời.

  • - 古代 gǔdài 文化 wénhuà 遗存 yícún

    - di vật văn hoá cổ đại

  • - 湖边 húbiān de 古碑 gǔbēi 一直 yìzhí 留存 liúcún dào 今天 jīntiān

    - những tấm bia cũ bên bờ hồ vẫn còn giữ lại cho đến tận hôm nay.

  • - 此地 cǐdì 尚存 shàngcún 古朴 gǔpiáo 遗风 yífēng

    - Di sản cổ xưa vẫn còn lưu lại ở đây.

  • - 古时 gǔshí 人们 rénmen 依靠 yīkào 自然 zìrán 生存 shēngcún

    - Thời xưa, con người dựa vào thiên nhiên để sống.

  • - 开始 kāishǐ 搜集 sōují 古董 gǔdǒng

    - Cô ấy bắt đầu sưu tập đồ cổ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 存古

Hình ảnh minh họa cho từ 存古

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 存古 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JR (十口)
    • Bảng mã:U+53E4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin: Cún
    • Âm hán việt: Tồn
    • Nét bút:一ノ丨フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KLND (大中弓木)
    • Bảng mã:U+5B58
    • Tần suất sử dụng:Rất cao