Đọc nhanh: 孔庙 (khổng miếu). Ý nghĩa là: Khổng miếu; miếu tưởng nhớ và thờ cúng Khổng Tử, văn chỉ, văn miếu. Ví dụ : - 参拜孔庙。 chiêm ngưỡng miếu Khổng tử
✪ Khổng miếu; miếu tưởng nhớ và thờ cúng Khổng Tử
纪念和祭祀孔子的庙
- 参拜 孔庙
- chiêm ngưỡng miếu Khổng tử
✪ văn chỉ
奉祀孔子的庙宇
✪ văn miếu
旧时祭祀孔子的庙
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孔庙
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 汗 从 毛孔 中 渗出
- Mồ hôi chảy ra từ lỗ chân lông.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 寺庙 里点 香 拜佛
- Trong chùa thắp hương bái phật.
- 参拜 孔庙
- chiêm ngưỡng miếu Khổng tử
- 阴森 的 古庙
- miếu cổ âm u đáng sợ.
- 通气孔
- lỗ thông gió
- 尼姑 在 寺庙 里 打坐
- Ni cô đang ngồi thiền trong chùa.
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 她 的 鼻孔 有点 发红
- Lỗ mũi của cô ấy hơi đỏ.
- 老板 板 着 面孔 训斥 人
- Ông chủ nghiêm khắc quở trách người ta.
- 瓒 在 庙 中 陈列
- Muôi ngọc trưng bày tring đền,
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 大家 都 孔恼
- Mọi người đều rất phiền não.
- 她 有 一张 圆圆的 面孔
- Cô ấy có một khuôn mặt tròn tròn.
- 孔雀 羽毛 华丽 斑斑
- Lông vũ của chim công lộng lẫy và đầy màu sắc.
- 这里 有 很多 陌生 的 面孔
- Ở đây có rất nhiều gương mặt lạ.
- 文庙 国子监 在 河内
- Văn Miếu - Quốc Tử Giám ở Hà Nội.
- 文庙 国子监 历史悠久
- Văn Miếu - Quốc Tử Giám có lịch sử lâu đời.
- 他们 在 庙里 祭祀 祖先
- Họ cúng bái tổ tiên trong chùa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孔庙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孔庙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm孔›
庙›