Đọc nhanh: 子空间 (tử không gian). Ý nghĩa là: không gian con (toán học.).
Ý nghĩa của 子空间 khi là Danh từ
✪ không gian con (toán học.)
subspace (math.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子空间
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 这 间 房子 举架 矮
- ngôi nhà này thấp.
- 抽个 空子 到 我们 这 里 看一看
- tranh thủ lúc rảnh đến chỗ chúng tôi xem một tý.
- 房间 里 有 两面 旗子
- Có hai lá cờ trong phòng.
- 她 珍惜 自己 的 隐私 空间
- Cô ấy trân trọng không gian riêng tư của mình.
- 椅子 齿列 在 房间 里
- Ghế xếp thành hàng trong phòng.
- 房间 里 有 四 把 椅子
- Trong phòng có 4 chiếc ghế.
- 房间 里 有 一把 椅子
- Có một cái ghế trong phòng.
- 房间 里 还有 一个 椅子
- Trong phòng còn một cái ghế.
- 有空 来 舍间 坐坐
- Có thời gian đến nhà tôi ngồi chơi.
- 房间 里 有 很多 蚊子
- Trong phòng có nhiều muỗi.
- 空 场子
- bãi trống.
- 天空 灰沉沉 的 , 像是 要 下雨 的 样子
- bầu trời u ám, hình như muốn mưa.
- 这 间 屋子 间量 儿 太小
- diện tích nhà này hẹp quá.
- 儿子 今天 帮 我 整理 了 房间
- Con trai hôm nay đã giúp tôi dọn dẹp phòng.
- 这 间 房间 的 空间 很大
- Diện tích của căn phòng này rất lớn.
- 这 间 屋子 两边 有 窗户 , 光线 很 好
- căn phòng này hai bên đều có cửa sổ, ánh sáng rất tốt.
- 房间 里 空洞洞 的 , 连张 桌子 也 没有
- căn nhà trống rỗng, ngay cả một cái bàn cũng không có.
- 房间 里 的 镜子 常给 人 一种 空间 增大 的 错觉
- Gương trong phòng thường tạo ảo giác về không gian được mở rộng.
- 这个 箱子 有斗大 的 空间
- Chiếc hộp này có không gian lớn như cái đấu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 子空间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 子空间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
空›
间›