Đọc nhanh: 电子空间 (điện tử không gian). Ý nghĩa là: không gian mạng.
Ý nghĩa của 电子空间 khi là Danh từ
✪ không gian mạng
cyberspace
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电子空间
- 这 间 房子 举架 矮
- ngôi nhà này thấp.
- 他 最近 迷上 了 电子游戏
- Anh ấy gần đây mê chơi trò chơi điện tử.
- 抽个 空子 到 我们 这 里 看一看
- tranh thủ lúc rảnh đến chỗ chúng tôi xem một tý.
- 阳离子 带 正电荷
- Ion dương mang điện tích dương.
- 她 珍惜 自己 的 隐私 空间
- Cô ấy trân trọng không gian riêng tư của mình.
- 这 间 房子 的 面积 很大
- Ngôi nhà này có diện tích rất rộng
- 椅子 齿列 在 房间 里
- Ghế xếp thành hàng trong phòng.
- 房间 里 有 四 把 椅子
- Trong phòng có 4 chiếc ghế.
- 房间 里 有 一把 椅子
- Có một cái ghế trong phòng.
- 安装 电话机 与 总机 接通 要 多长时间
- Cài đặt máy điện thoại và kết nối với tổng đài mất bao lâu?
- 有空 来 舍间 坐坐
- Có thời gian đến nhà tôi ngồi chơi.
- 电子管
- bóng điện tử; bóng đèn
- 他 用电 蚊 拍打 蚊子
- Anh ấy dùng vợt điện để diệt muỗi.
- 这个 房间 里 没有 蚊子
- Trong phòng này không có muỗi.
- 房间 里 有 很多 蚊子
- Trong phòng có nhiều muỗi.
- 闪电 划破 了 黑暗 的 天空
- Tia chớp xé tan bầu trời đen tối.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 房间 里 空洞洞 的 , 连张 桌子 也 没有
- căn nhà trống rỗng, ngay cả một cái bàn cũng không có.
- 房间 里 的 镜子 常给 人 一种 空间 增大 的 错觉
- Gương trong phòng thường tạo ảo giác về không gian được mở rộng.
- 这个 箱子 有斗大 的 空间
- Chiếc hộp này có không gian lớn như cái đấu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电子空间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电子空间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
电›
空›
间›