子猪 zi zhū

Từ hán việt: 【tử trư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "子猪" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tử trư). Ý nghĩa là: heo con; lợn con; heo sữa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 子猪 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 子猪 khi là Danh từ

heo con; lợn con; heo sữa

初生的小猪也叫苗猪也作仔猪

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子猪

  • - 钢条 gāngtiáo 扎成 zhāchéng de 骨子 gǔzi

    - khung làm bằng thép

  • - dàn 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè 有套 yǒutào 房子 fángzi shì mài gěi de

    - Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.

  • - 弟弟 dìdì 扛着 kángzhe 椅子 yǐzi 进屋 jìnwū

    - Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.

  • - 杯子 bēizi gěi 弟弟 dìdì 打碎 dǎsuì le

    - Cốc bị em trai làm vỡ rồi.

  • - 子弟兵 zǐdìbīng

    - đội quân con em

  • - 及门 jímén 弟子 dìzǐ

    - đệ tử chính thức.

  • - 村子 cūnzi 家家 jiājiā 喂猪 wèizhū 养鸡 yǎngjī

    - trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.

  • - zhū 肚子 dǔzi

    - món bao tử lợn

  • - 那子 nàzi zhū 十分 shífēn 可爱 kěài

    - Heo con đó rất đáng yêu.

  • - zhū 秧子 yāngzi

    - heo con; heo giống

  • - zhū 娃子 wázi

    - lợn con

  • - zhū 蹄子 tízi zài 地上 dìshàng 刨土 páotǔ

    - Móng guốc lợn cào đất trên mặt đất.

  • - 喜欢 xǐhuan chī zhū 腰子 yāozi

    - Tôi không thích ăn thận lợn.

  • - 饺子馅 jiǎozixiàn shì 猪肉 zhūròu 大葱 dàcōng

    - Nhân sủi cảo là thịt lợn và hành lá.

  • - zhū 肚子 dǔzi 炒得 chǎodé hěn 好吃 hǎochī

    - Dạ dày heo xào rất ngon.

  • - zuì 喜欢 xǐhuan chī 那盘 nàpán zhū 腰子 yāozi

    - Món anh thích nhất là đĩa thận heo đó.

  • - zuì 喜欢 xǐhuan chī zhū 蹄子 tízi

    - Tôi thích ăn chân giò lợn nhất.

  • - zhū 蹄子 tízi hěn 适合 shìhé 炖汤 dùntāng

    - Chân giò lợn rất hợp để nấu canh.

  • - 我们 wǒmen mǎi le 一只 yīzhī zhū 蹄子 tízi

    - Chúng tôi đã mua một chiếc chân giò lợn.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 课堂 kètáng shàng 捣乱 dǎoluàn

    - Trẻ con gây rối trong lớp học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 子猪

Hình ảnh minh họa cho từ 子猪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 子猪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhū
    • Âm hán việt: Trư
    • Nét bút:ノフノ一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHJKA (大竹十大日)
    • Bảng mã:U+732A
    • Tần suất sử dụng:Cao