架子猪 là gì?: 架子猪 (giá tử trư). Ý nghĩa là: lợn trung; heo nhỡ (lớn nhưng chưa béo).
Ý nghĩa của 架子猪 khi là Danh từ
✪ lợn trung; heo nhỡ (lớn nhưng chưa béo)
已经长大但还没有养肥的猪有的地区叫壳郎猪 (ké·langzhū)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 架子猪
- 拿架子
- làm ra vẻ.
- 村子 里 家家 喂猪 养鸡
- trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.
- 猪 肚子
- món bao tử lợn
- 这 间 房子 举架 矮
- ngôi nhà này thấp.
- 这个 架子 很 牢固
- Cái giá này rất vững chắc.
- 那子 猪 十分 可爱
- Heo con đó rất đáng yêu.
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 打架 输 了 还 哭鼻子 , 真够 丢人 的 !
- Đánh nhau thua còn khóc, thật quá mất mặt!
- 猪 秧子
- heo con; heo giống
- 猪 娃子
- lợn con
- 小孩子 不 应该 打架
- Trẻ con không nên đánh nhau.
- 罐头 被 放在 了 架子 上
- Hộp được đặt lên trên kệ.
- 官架子
- quan liêu.
- 拿糖作醋 ( 摆架子 、 装腔作势 )
- làm ra vẻ huyênh hoang.
- 旋搭起 一个 架子
- Dựng tạm một cái giá.
- 猪 蹄子 在 地上 刨土
- Móng guốc lợn cào đất trên mặt đất.
- 她 没有 端著 架子 把 我们 当作 仆人 对待
- Cô ấy không đối xử với chúng tôi như người hầu mà tỏ ra kiêu căng.
- 书 啊 , 杂志 , 摆满 了 一 书架子
- Nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ.
- 你 不能 摆 出 一副 家长 的 架子
- Anh không thể bày ra vẻ uy quyền của một người phụ huynh.
- 一直 以来 到 现在 你 都 摆架子
- Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 架子猪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 架子猪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
架›
猪›