Đọc nhanh: 嫡派 (đích phái). Ý nghĩa là: dòng chính; trực hệ; chi chính; chi trưởng, môn phái chính; dòng chính gốc; chính thống (trong nghệ thuật, võ nghệ); đích phái. Ví dụ : - 嫡派子孙 con cháu dòng chính. - 嫡派真传 môn phái chính truyền.
Ý nghĩa của 嫡派 khi là Danh từ
✪ dòng chính; trực hệ; chi chính; chi trưởng
嫡系
- 嫡派 子孙
- con cháu dòng chính
✪ môn phái chính; dòng chính gốc; chính thống (trong nghệ thuật, võ nghệ); đích phái
得到传授人亲自传授的一派 (多指技术、武艺)
- 嫡派 真传
- môn phái chính truyền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嫡派
- 以 利亚 很 老派
- Elijah là trường cũ.
- 我 曾经 被 派 往 达尔 福尔 苏丹
- Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.
- 嫡堂 兄弟
- anh em họ hàng gần
- 他 是 乐观 派
- Anh ấy thuộc trường phái lạc quan.
- 嫡长子 ( 妻子 所生 的 长子 )
- con trai trưởng; con trưởng vợ cả
- 莫奈 是 印象派 画家
- Monet là một họa sĩ trường phái ấn tượng.
- 海派 服装
- phục trang theo hải phái
- 派克 得 了 川崎 病
- Parker mắc bệnh kawasaki.
- 没 人 会派 唐纳德 · 麦克斯韦 去 干什么 难活 的
- Không ai cử Donald Maxwell làm điều gì đó khó khăn.
- 基督 派 基督 十二 使徒 之一 宣传 他 的 教义
- Một trong số mười hai tông đồ của Kitô giáo đang truyền bá giáo lý của mình.
- 嫡堂
- họ hàng gần
- 费用 按 人头 摊派
- chi phí phân chia theo đầu người.
- 已派 士兵 去 镇压 动乱
- Đã điều binh sĩ đến để đàn áp cuộc nổi loạn.
- 他 派 使者 出使 他 国
- Ông ấy cử sứ giả đến các nước khác
- 特命 全权 公使 派驻 国外 使馆 的 特命 全权 使节 , 仅 低于 大使
- Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.
- 哨站 , 岗位 如 卫兵 或 哨兵 的 指派 的 站岗 位置
- Vị trí đóng đồn, vị trí trực gác như lính bảo vệ hoặc lính gác trực
- 嫡派
- chính phái
- 嫡派 真传
- môn phái chính truyền.
- 嫡派 子孙
- con cháu dòng chính
- 你 把 派司 给 我 检查一下
- Bạn đưa giấy thông hành cho tôi kiểm tra một chút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嫡派
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嫡派 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嫡›
派›