嫡派 dípài

Từ hán việt: 【đích phái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "嫡派" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đích phái). Ý nghĩa là: dòng chính; trực hệ; chi chính; chi trưởng, môn phái chính; dòng chính gốc; chính thống (trong nghệ thuật, võ nghệ); đích phái. Ví dụ : - con cháu dòng chính. - môn phái chính truyền.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 嫡派 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 嫡派 khi là Danh từ

dòng chính; trực hệ; chi chính; chi trưởng

嫡系

Ví dụ:
  • - 嫡派 dípài 子孙 zǐsūn

    - con cháu dòng chính

môn phái chính; dòng chính gốc; chính thống (trong nghệ thuật, võ nghệ); đích phái

得到传授人亲自传授的一派 (多指技术、武艺)

Ví dụ:
  • - 嫡派 dípài 真传 zhēnchuán

    - môn phái chính truyền.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嫡派

  • - 利亚 lìyà hěn 老派 lǎopài

    - Elijah là trường cũ.

  • - 曾经 céngjīng bèi pài wǎng 达尔 dáěr 福尔 fúěr 苏丹 sūdān

    - Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.

  • - 嫡堂 dítáng 兄弟 xiōngdì

    - anh em họ hàng gần

  • - shì 乐观 lèguān pài

    - Anh ấy thuộc trường phái lạc quan.

  • - 嫡长子 dízhǎngzǐ ( 妻子 qīzǐ 所生 suǒshēng de 长子 zhǎngzǐ )

    - con trai trưởng; con trưởng vợ cả

  • - 莫奈 mònài shì 印象派 yìnxiàngpài 画家 huàjiā

    - Monet là một họa sĩ trường phái ấn tượng.

  • - 海派 hǎipài 服装 fúzhuāng

    - phục trang theo hải phái

  • - 派克 pàikè le 川崎 chuānqí bìng

    - Parker mắc bệnh kawasaki.

  • - méi rén 会派 huìpài 唐纳德 tángnàdé · 麦克斯韦 màikèsīwéi 干什么 gànshénme 难活 nánhuó de

    - Không ai cử Donald Maxwell làm điều gì đó khó khăn.

  • - 基督 jīdū pài 基督 jīdū 十二 shíèr 使徒 shǐtú 之一 zhīyī 宣传 xuānchuán de 教义 jiàoyì

    - Một trong số mười hai tông đồ của Kitô giáo đang truyền bá giáo lý của mình.

  • - 嫡堂 dítáng

    - họ hàng gần

  • - 费用 fèiyòng àn 人头 réntóu 摊派 tānpài

    - chi phí phân chia theo đầu người.

  • - 已派 yǐpài 士兵 shìbīng 镇压 zhènyā 动乱 dòngluàn

    - Đã điều binh sĩ đến để đàn áp cuộc nổi loạn.

  • - pài 使者 shǐzhě 出使 chūshǐ guó

    - Ông ấy cử sứ giả đến các nước khác

  • - 特命 tèmìng 全权 quánquán 公使 gōngshǐ 派驻 pàizhù 国外 guówài 使馆 shǐguǎn de 特命 tèmìng 全权 quánquán 使节 shǐjié jǐn 低于 dīyú 大使 dàshǐ

    - Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.

  • - 哨站 shàozhàn 岗位 gǎngwèi 卫兵 wèibīng huò 哨兵 shàobīng de 指派 zhǐpài de 站岗 zhàngǎng 位置 wèizhi

    - Vị trí đóng đồn, vị trí trực gác như lính bảo vệ hoặc lính gác trực

  • - 嫡派 dípài

    - chính phái

  • - 嫡派 dípài 真传 zhēnchuán

    - môn phái chính truyền.

  • - 嫡派 dípài 子孙 zǐsūn

    - con cháu dòng chính

  • - 派司 pāsī gěi 检查一下 jiǎncháyīxià

    - Bạn đưa giấy thông hành cho tôi kiểm tra một chút.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嫡派

Hình ảnh minh họa cho từ 嫡派

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嫡派 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đích
    • Nét bút:フノ一丶一丶ノ丨フ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VYCB (女卜金月)
    • Bảng mã:U+5AE1
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Bài , Mài , Pā , Pài
    • Âm hán việt: Ba , Phái
    • Nét bút:丶丶一ノノノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHHV (水竹竹女)
    • Bảng mã:U+6D3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao