Từ hán việt: 【lí.lý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lí.lý). Ý nghĩa là: chị em dâu; chị em bạn dâu. Ví dụ : - 。 ba cô ấy là chị em dâu với nhau.. - ! hai chị em dâu đi đi!

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chị em dâu; chị em bạn dâu

妯娌:哥哥的妻子和弟弟的妻子的合称

Ví dụ:
  • - 她们 tāmen 三个 sāngè shì

    - ba cô ấy là chị em dâu với nhau.

  • - 你们 nǐmen liǎ ba

    - hai chị em dâu đi đi!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 你们 nǐmen liǎ ba

    - hai chị em dâu đi đi!

  • - ( 妯娌 zhóulǐ )

    - chị em dâu

  • - 她们 tāmen 三个 sāngè shì

    - ba cô ấy là chị em dâu với nhau.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 娌

Hình ảnh minh họa cho từ 娌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 娌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:フノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VWG (女田土)
    • Bảng mã:U+5A0C
    • Tần suất sử dụng:Thấp