Đọc nhanh: 娃娃脸 (oa oa kiểm). Ý nghĩa là: Mặt trẻ con, khuôn mặt búp bê. Ví dụ : - 长着一张娃娃脸 Có một chút khuôn mặt trẻ thơ.
Ý nghĩa của 娃娃脸 khi là Danh từ
✪ Mặt trẻ con
baby face
- 长着 一张 娃娃脸
- Có một chút khuôn mặt trẻ thơ.
✪ khuôn mặt búp bê
doll face
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娃娃脸
- 妻子 为生 娃 吃 了 很多 苦
- Vợ vì sinh con phải chịu nhiều khổ sở.
- 解放前 放牛娃 可苦 唻
- trước giải phóng trẻ chăn trâu khổ nhỉ?
- 猪 娃子
- lợn con
- 就 像 基佬 版 嵌套 娃娃 一样
- Điều đó giống như những con búp bê làm tổ cho người đồng tính.
- 小子 你 如此 痴恋 那 女娃子
- Chàng trai, anh bị ám ảnh bởi cô gái đó.
- 长着 一张 娃娃脸
- Có một chút khuôn mặt trẻ thơ.
- 伊娃 总有 办法 的
- Eva sẽ tìm ra cách.
- 爷爷 抱 着 小 娃娃 讲故事
- Ông bế đứa cháu nhỏ kể chuyện.
- 尕 娃
- đứa bé; đứa trẻ
- 她 的 娃娃 很漂亮
- Búp bê của cô ấy rất đẹp.
- 孩子 们 喜欢 玩 娃娃
- Bọn trẻ thích chơi búp bê.
- 我要 一个 椰菜 娃娃
- Tôi cần một đứa trẻ vá bắp cải.
- 被害人 养 了 只 吉娃娃
- Anh ta có một con chihuahua.
- 她 做 了 几个 泥娃娃
- Cô ấy làm vài con búp bê bùn.
- 娃娃 菜 洗净 切细 件
- Cải thảo nhỏ rửa sạch, thái mỏng.
- 邻居家 的 娃娃 特别 聪明
- Em bé nhà hàng xóm rất thông minh.
- 她 买 了 一只 娇气 的 洋娃娃
- Cô ấy mua một con búp bê rất dễ hỏng.
- 她 的 娃 非常 聪明
- Con của cô ấy rất thông minh.
- 在 秋冬 季节 娃娃 菜 最早 也 得 11 月底 才能 上市
- Vào kì thu đông, cải thảo sớm nhất cũng phải tháng 11 mới có.
- 早 知道 找 女友 这么 难 , 我 就 定 娃娃亲 了 !
- Nếu biết sớm tìm bạn gái khó như thế này, tôi đã đính ước từ nhỏ rồi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 娃娃脸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 娃娃脸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm娃›
脸›