Từ hán việt: 【ti.ty】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ti.ty). Ý nghĩa là: tính; tính toán; lường, tiền của; giúp đỡ; cung cấp. Ví dụ : - không tính toán phí tổn; không ngại tốn kém

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

tính; tính toán; lường

计算

Ví dụ:
  • - 所费不赀 suǒfèibùzī

    - không tính toán phí tổn; không ngại tốn kém

tiền của; giúp đỡ; cung cấp

同''资''1.,2.,3.,4.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 所费不赀 suǒfèibùzī

    - không tính toán phí tổn; không ngại tốn kém

  • - 损失 sǔnshī 不赀 bùzī

    - tổn thất nhiều vô kể

  • - 价值 jiàzhí 不赀 bùzī

    - giá trị vô cùng

  • - 工程浩大 gōngchénghàodà 所费不赀 suǒfèibùzī

    - công trình đồ sộ, tốn kém vô cùng

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 赀

Hình ảnh minh họa cho từ 赀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ti , Ty
    • Nét bút:丨一丨一ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YPBO (卜心月人)
    • Bảng mã:U+8D40
    • Tần suất sử dụng:Thấp