Đọc nhanh: 前世姻缘 (tiền thế nhân duyên). Ý nghĩa là: một cuộc hôn nhân tiền định trong một kiếp trước (thành ngữ).
Ý nghĩa của 前世姻缘 khi là Danh từ
✪ một cuộc hôn nhân tiền định trong một kiếp trước (thành ngữ)
a marriage predestined in a former life (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前世姻缘
- 飞速 前进
- tiến nhanh về phía trước.
- 世界 飞人
- người chạy nhanh nhất thế giới.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 暹罗 国王 拉 玛四世 将 巨大 的 帝国
- Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ
- 联姻
- kết thông gia với nhau; kết sui gia; làm sui.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 美满 姻缘
- nhân duyên mỹ mãn; cuộc hôn nhân hạnh phúc.
- 结 姻缘
- kết nhân duyên
- 露水 姻缘
- nhân duyên mong manh ngắn ngủi.
- 你 四年 前 可能 刷过 她家 的 路缘
- Bạn có thể đã vẽ lề đường của cô ấy bốn năm trước.
- 以前 婚姻 讲究 门当户对
- Trước đây, hôn nhân chú trọng môn đăng hộ đối.
- 再 向前 展望 到 本世纪末 ...
- Tiếp tục nhìn về phía trước đến cuối thế kỷ này...
- 我 太太 五年 前 因为 轻度 心肌梗塞 过世
- Tôi mất vợ cách đây 5 năm vì một cơn nhồi máu cơ tim nhẹ.
- 最早 可能 出现 于 西元前 8 世纪末
- Nó có thể đã xuất hiện sớm nhất là vào cuối thế kỷ thứ 8 trước công nguyên.
- 回念 前尘 , 有如 隔世
- nhớ lại những việc đã qua, giống như đã mấy đời.
- 衷心祝愿 鸿运 高照 , 美满 姻缘 , 天长地久
- Chân thành chúc may mắn và hạnh phúc, một cuộc sống hôn nhân viên mãn và bền vững.
- 我国 教育 入 世界 前列
- Thể dục của nước ta tiến vào hàng đầu thế giới.
- 我 的 外公 在 两年 前 去世 了
- Ông ngoại tôi đã mất cách đây hai năm.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
- 他于 去年 逝世 了
- Ông ấy đã qua đời vào năm ngoái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 前世姻缘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 前世姻缘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm世›
前›
姻›
缘›