Đọc nhanh: 俗辣 (tục lạt). Ý nghĩa là: (tiếng lóng) (Tw) hèn nhát, không ai cả (từ tiếng Đài Loan 卒仔, POJ [chut-á]), hổ giấy.
Ý nghĩa của 俗辣 khi là Danh từ
✪ (tiếng lóng) (Tw) hèn nhát
(slang) (Tw) coward
✪ không ai cả (từ tiếng Đài Loan 卒仔, POJ [chut-á])
a nobody (from Taiwanese 卒仔, POJ pr. [chut-á])
✪ hổ giấy
paper tiger
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俗辣
- 妈妈 在 摘 辣椒
- Mẹ đang hái ớt.
- 酸甜苦辣
- Chua ngọt đắng cay.
- 她 点 了 一卖 酸辣汤
- Cô ấy đã gọi một món canh chua cay.
- 印度 馕 饼 还有 酸 辣酱
- Lựa chọn naan hoặc tương ớt.
- 他尝遍 了 人生 的 酸甜苦辣
- Anh đã nếm trải chua ngọt đắng cay của cuộc đời.
- 把 你 像 隔夜 的 酸 辣酱 那样 扔 了
- Cô ấy đã vứt bỏ bạn như món tương ớt đêm qua?
- 有人 爱 吃 甜 的 , 有人 爱 吃 辣 的
- Có người thích ăn ngọt, có người thích ăn cay.
- 新名词 要 释俗
- danh từ mới phải giải thích cho dễ hiểu.
- 口 甜心 辣
- Lời nói ngọt ngào nhưng trái tim độc ác; khẩu phật tâm xà.
- 川菜 辣 而且 麻
- Ẩm thực Tứ Xuyên cay và tê.
- 四川人 习惯 吃 辣
- Người Tứ Xuyên quen ăn cay.
- 川 菜系 以 麻辣 闻名
- Ẩm thực Tứ Xuyên nổi tiếng với vị cay và tê.
- 泰国 食品 很 辛辣
- Đồ ăn Thái Lan rất cay.
- 泰辣 的 食物 伤 肠胃
- Thức ăn quá cay có hại cho dạ dày.
- 遁世绝俗
- xa lánh trần gian (thế tục)
- 世俗之见
- cái nhìn thế tục.
- 人间 , 俗世 世间 凡人 凡物 居住 的 地方 ; 凡尘 世界
- Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.
- 当代 世俗 世界 中 的 宗教 教育
- Giáo dục tôn giáo trong Thế giới Thế tục Đương đại
- 文人 逸 世避俗
- Văn nhân ẩn cư tránh tục.
- 他 经历 了 人生 的 酸甜苦辣
- Anh ấy đã trải qua đủ mọi cung bậc cuộc sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 俗辣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 俗辣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俗›
辣›