yáo

Từ hán việt: 【diêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (diêu). Ý nghĩa là: xe diêu. Ví dụ : - Bài thuốc Ma hoàng liên diêu xích tiểu đậu thang

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

xe diêu

轺车

Ví dụ:
  • - 麻黄 máhuáng lián yáo 赤小豆 chìxiǎodòu tāng

    - Bài thuốc Ma hoàng liên diêu xích tiểu đậu thang

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 麻黄 máhuáng lián yáo 赤小豆 chìxiǎodòu tāng

    - Bài thuốc Ma hoàng liên diêu xích tiểu đậu thang

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 轺

Hình ảnh minh họa cho từ 轺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xa 車 (+5 nét)
    • Pinyin: Yáo
    • Âm hán việt: Diêu
    • Nét bút:一フ丨一フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQSHR (大手尸竹口)
    • Bảng mã:U+8F7A
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp