票姚 piào yáo

Từ hán việt: 【phiêu diêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "票姚" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phiêu diêu). Ý nghĩa là: Nhẹ nhàng lâng lâng..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 票姚 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 票姚 khi là Tính từ

Nhẹ nhàng lâng lâng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 票姚

  • - 邮票 yóupiào jiāo zài 信上 xìnshàng

    - Anh ấy mang tem dán lên thư.

  • - 精美 jīngměi de 邮票 yóupiào

    - Con tem đẹp tinh xảo.

  • - 站票 zhànpiào

    - mua vé đứng

  • - 比安卡 bǐānkǎ shì 第三方 dìsānfāng 拍卖 pāimài 这枚 zhèméi 邮票 yóupiào

    - Bianca đang bán đấu giá con tem thay mặt cho một bên thứ ba.

  • - 通过 tōngguò 中介 zhōngjiè 购买 gòumǎi 股票 gǔpiào 比较 bǐjiào 安全 ānquán

    - Mua cổ phiếu qua trung gian thì an toàn hơn.

  • - 那个 nàgè 文件柜 wénjiànguì zhōng de 发票 fāpiào shì àn 日期 rìqī 顺序 shùnxù 整理 zhěnglǐ hǎo de

    - Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.

  • - 一定 yídìng néng 按时 ànshí 完成 wánchéng 任务 rènwù 我敢 wǒgǎn 打包票 dǎbāopiào

    - anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.

  • - 有否 yǒufǒu 法例 fǎlì huò 规例 guīlì 容许 róngxǔ 以非 yǐfēi zhēn 金白银 jīnbáiyín 买卖 mǎimài 股票 gǔpiào

    - Có luật hoặc quy định nào cho phép giao dịch cổ phiếu không phải "tiền thật" không?

  • - 该项 gāixiàng 预测 yùcè 展望 zhǎnwàng 经济 jīngjì 前景 qiánjǐng 暗淡 àndàn 因而 yīnér 股票价格 gǔpiàojiàgé 大跌 dàdiē

    - Dự báo có vẻ ảm đạm về triển vọng kinh tế và giá cổ phiếu đã giảm mạnh.

  • - 珍贵 zhēnguì de 邮票 yóupiào

    - Con tem quý giá.

  • - 发售 fāshòu 纪念邮票 jìniànyóupiào

    - bán tem kỷ niệm

  • - 对于 duìyú 这项 zhèxiàng 建议 jiànyì 五人 wǔrén 投票 tóupiào 赞成 zànchéng 八人 bārén 反对 fǎnduì 两人 liǎngrén 弃权 qìquán

    - Với đề xuất này, có năm người bỏ phiếu tán thành, tám người phản đối và hai người không tham gia bỏ phiếu.

  • - 股市 gǔshì shàng 股票价格 gǔpiàojiàgé 暴跌 bàodiē

    - Giá cổ phiếu trên thị trường chứng khoán đang giảm mạnh.

  • - 股票 gǔpiào 看涨 kànzhǎng

    - giá cổ phiếu tăng vọt.

  • - 市值 shìzhí 股票 gǔpiào 指南 zhǐnán

    - Hướng dẫn về Vốn hóa Thị trường Cổ phiếu

  • - 股票 gǔpiào 贬值 biǎnzhí 很快 hěnkuài

    - Cổ phiếu giảm giá rất nhanh.

  • - 股票 gǔpiào yòu diē le zhēn jiǒng

    - Cổ phiếu lại giảm rồi, thật là chán!

  • - 股票价格 gǔpiàojiàgé 天天 tiāntiān 波动 bōdòng

    - Giá cổ phiếu dao động mỗi ngày.

  • - 股票价格 gǔpiàojiàgé 正在 zhèngzài 上涨 shàngzhǎng

    - Giá cổ phiếu đang tăng lên.

  • - 他长 tāzhǎng 真姚 zhēnyáo

    - Anh ấy lớn trông thật đẹp trai.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 票姚

Hình ảnh minh họa cho từ 票姚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 票姚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+6 nét)
    • Pinyin: Yáo
    • Âm hán việt: Dao , Diêu
    • Nét bút:フノ一ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VLMO (女中一人)
    • Bảng mã:U+59DA
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+6 nét)
    • Pinyin: Piāo , Piào
    • Âm hán việt: Phiêu , Phiếu , Tiêu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MWMMF (一田一一火)
    • Bảng mã:U+7968
    • Tần suất sử dụng:Rất cao