除虫害 chú chónghài

Từ hán việt: 【trừ trùng hại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "除虫害" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trừ trùng hại). Ý nghĩa là: diệt trùng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 除虫害 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 除虫害 khi là Động từ

diệt trùng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 除虫害

  • - 根绝 gēnjué 虫害 chónghài

    - diệt tận gốc côn trùng có hại.

  • - 大力 dàlì 培育 péiyù kàng 病虫害 bìngchónghài de 小麦 xiǎomài 良种 liángzhǒng

    - ra sức bồi dưỡng những giống lúa mì tốt chống được sâu bệnh

  • - 兴修水利 xīngxiūshuǐlì 免除 miǎnchú 水旱灾害 shuǐhànzāihài

    - xây dựng công trình thuỷ lợi để tránh

  • - 蜻蜓 qīngtíng 捕食 bǔshí wén yíng děng 害虫 hàichóng

    - chuồn chuồn ăn thịt những côn trùng có hại như ruồi, muỗi...

  • - 防止 fángzhǐ 害虫 hàichóng 侵害 qīnhài 农作物 nóngzuòwù

    - phòng chống sâu bệnh làm hại hoa màu.

  • - 捕捉 bǔzhuō 害虫 hàichóng

    - bắt sâu bọ; côn trùng có hại

  • - 清除 qīngchú 毒害 dúhài

    - thanh trừ những thứ độc hại

  • - 根除 gēnchú 血吸虫病 xuèxīchóngbìng

    - diệt sạch bệnh sán lá gan

  • - hài bái 穿 chuān 紧身衣 jǐnshēnyī 白喷 báipēn 除臭剂 chúchòujì le

    - Bây giờ tôi đang mặc áo khoác và chất khử mùi mà không có lý do.

  • - 农民 nóngmín 药死 yàosǐ le 所有 suǒyǒu 害虫 hàichóng

    - Nông dân đã tiêu diệt hết sâu bọ.

  • - zhè 虫子 chóngzi duì 植物 zhíwù 有害 yǒuhài

    - Con sâu này có hại cho cây trồng.

  • - 除虫 chúchóng hòu 植物 zhíwù 长得 zhǎngde 更好 gènghǎo

    - Cây cối sinh trưởng tốt sau khi diệt sâu.

  • - 除虫 chúchóng 可以 kěyǐ 保护 bǎohù 农作物 nóngzuòwù

    - Diệt trừ sâu bọ có thể bảo vệ mùa màng.

  • - yòng 灯光 dēngguāng 诱捕 yòubǔ 害虫 hàichóng

    - dùng ánh đèn để dụ bắt côn trùng có hại

  • - 害虫 hàichóng 全部 quánbù bèi 灭光 mièguāng

    - Sâu hại đã bị tiêu diệt hết.

  • - 想法 xiǎngfǎ 消灭 xiāomiè 虫害 chónghài

    - tìm cách tiêu diệt côn trùng có hại

  • - 这种 zhèzhǒng 杀虫剂 shāchóngjì duì 人类 rénlèi 无害 wúhài

    - Loại thuốc trừ sâu này không gây hại cho con người.

  • - 清除 qīngchú 社会 shèhuì 蠹虫 dùchóng

    - thanh trừ những kẻ sâu bọ có hại cho xã hội.

  • - 庄稼 zhuāngjia 遭受 zāoshòu le 虫害 chónghài

    - Mùa màng bị côn trùng phá hại.

  • - 我们 wǒmen yào 消灭 xiāomiè 害虫 hàichóng

    - Chúng ta phải tiêu diệt sâu bệnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 除虫害

Hình ảnh minh họa cho từ 除虫害

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 除虫害 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Hài , Hé
    • Âm hán việt: Hại , Hạt
    • Nét bút:丶丶フ一一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JQMR (十手一口)
    • Bảng mã:U+5BB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+0 nét)
    • Pinyin: Chóng , Huǐ
    • Âm hán việt: Huỷ , Trùng
    • Nét bút:丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMI (中一戈)
    • Bảng mã:U+866B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Chú , Shū , Zhù
    • Âm hán việt: Trừ
    • Nét bút:フ丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLOMD (弓中人一木)
    • Bảng mã:U+9664
    • Tần suất sử dụng:Rất cao