Đọc nhanh: 除虫害 (trừ trùng hại). Ý nghĩa là: diệt trùng.
Ý nghĩa của 除虫害 khi là Động từ
✪ diệt trùng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 除虫害
- 根绝 虫害
- diệt tận gốc côn trùng có hại.
- 大力 培育 抗 病虫害 的 小麦 良种
- ra sức bồi dưỡng những giống lúa mì tốt chống được sâu bệnh
- 兴修水利 , 免除 水旱灾害
- xây dựng công trình thuỷ lợi để tránh
- 蜻蜓 捕食 蚊 、 蝇 等 害虫
- chuồn chuồn ăn thịt những côn trùng có hại như ruồi, muỗi...
- 防止 害虫 侵害 农作物
- phòng chống sâu bệnh làm hại hoa màu.
- 捕捉 害虫
- bắt sâu bọ; côn trùng có hại
- 清除 毒害
- thanh trừ những thứ độc hại
- 根除 血吸虫病
- diệt sạch bệnh sán lá gan
- 害 我 白 穿 紧身衣 白喷 除臭剂 了
- Bây giờ tôi đang mặc áo khoác và chất khử mùi mà không có lý do.
- 农民 药死 了 所有 害虫
- Nông dân đã tiêu diệt hết sâu bọ.
- 这 虫子 对 植物 有害
- Con sâu này có hại cho cây trồng.
- 除虫 后 , 植物 长得 更好
- Cây cối sinh trưởng tốt sau khi diệt sâu.
- 除虫 可以 保护 农作物
- Diệt trừ sâu bọ có thể bảo vệ mùa màng.
- 用 灯光 诱捕 害虫
- dùng ánh đèn để dụ bắt côn trùng có hại
- 害虫 已 全部 被 灭光
- Sâu hại đã bị tiêu diệt hết.
- 想法 消灭 虫害
- tìm cách tiêu diệt côn trùng có hại
- 这种 杀虫剂 对 人类 无害
- Loại thuốc trừ sâu này không gây hại cho con người.
- 清除 社会 蠹虫
- thanh trừ những kẻ sâu bọ có hại cho xã hội.
- 庄稼 遭受 了 虫害
- Mùa màng bị côn trùng phá hại.
- 我们 要 消灭 害虫
- Chúng ta phải tiêu diệt sâu bệnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 除虫害
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 除虫害 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm害›
虫›
除›