Đọc nhanh: 好起来 (hảo khởi lai). Ý nghĩa là: để trở nên tốt hơn, để mau khỏi bệnh, để cải thiện. Ví dụ : - 我想好起来 Tôi muốn trở nên tốt hơn.
Ý nghĩa của 好起来 khi là Động từ
✪ để trở nên tốt hơn
to get better
- 我 想 好 起来
- Tôi muốn trở nên tốt hơn.
✪ để mau khỏi bệnh
to get well
✪ để cải thiện
to improve
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好起来
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 他 笑 起来 好 可爱
- Anh ấy cười lên rất đáng yêu.
- 小狗 跑 起来 好 可爱
- Chú chó chạy dễ thương quá.
- 我 辜负 了 老师 的 好意 竟然 顶撞 了 她 回想起来 懊悔不已
- Tôi đã phụ lòng tốt của cô giáo và thậm chí còn mâu thuẫn với cô ấy, và nhìn lại thì tôi hối hận rất nhiều.
- 他 看起来 好像 很 厉害 似的
- Trông anh ấy có vẻ rất đỉnh.
- 好端端 的 , 怎么 生起 气来 了
- đang yên lành thế, sao lại nổi giận rồi?
- 总 起来 看 , 这件 事不太 好办
- Nhìn chung, việc này không dễ xử lý.
- 这个 计划 听 起来 好听
- Kế hoạch này nghe có vẻ hay.
- 整个 右 下腹部 看起来 都 很 好
- Toàn bộ góc phần tư phía dưới bên phải trông đẹp.
- 把 选好 的 种子 好好 保藏 起来
- cất giữ cẩn thận số hạt giống đã lựa chọn
- 这条 路 看起来 保养 得 很 好
- Con đường này xem ra được bảo trì rất tốt.
- 我 儿子 被 陌生人 抱 起来 就 好 哭
- Con trai tôi mà bị người lạ bế lên thì sẽ rất dễ khóc.
- 这些 麦粒 看起来 好像 瞎 了
- Những hạt lúa mì này xem ra có vẻ lép rồi.
- 无须 担心 , 一切 都 会 好 起来 的
- Không cần lo lắng, mọi thứ sẽ tốt lên.
- 他 口才好 , 说起 故事 来 有声有色
- Anh ấy có tài ăn nói, kể chuyện thật sinh động.
- 她 笑 起来 很 好看
- Cô ấy cười lên trông rất đẹp.
- 刚才 还 好好 的 , 现在 突然 刮 起风 来
- Ban nãy vẫn còn ổn, bây giờ đột nhiên có gió nổi lên.
- 把 晒干 的 稻草 捆好 垛 起来
- Bó xong rơm phơi khô rồi xếp lại thành đống.
- 这些 食物 看起来 很 好吃
- Những món ăn này trông rất ngon.
- 我 相信 一切 都 会 好 起来
- Tôi tin rằng mọi thứ sẽ tốt lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 好起来
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好起来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm好›
来›
起›