Đọc nhanh: 好运符 (hảo vận phù). Ý nghĩa là: bùa may mắn.
Ý nghĩa của 好运符 khi là Danh từ
✪ bùa may mắn
good luck charm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好运符
- 好运 总是 不期而至
- May mắn luôn đến bất ngờ.
- 唉 , 运气 老是 不好
- Haizz, vận may toàn không tốt.
- 他 是 一个 体育运动 爱好者
- Anh ấy là một người đam mê thể thao.
- 装运 的 时间 已经 安排 好 了
- Thời gian vận chuyển đã được sắp xếp.
- 祝 你 和 奥黛丽 好运
- Chúc may mắn với Audrey.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 再会 , 祝你好运 !
- Tạm biệt, chúc bạn may mắn!
- 也许 好运 会 降临到 我 身上
- Có lẽ may mắn đang đến với tôi.
- 到 礼拜二 前 都 不会 有 好运
- Chúng ta đã gặp may cho đến thứ Ba.
- 瞎 猫 碰上 死耗子 呗 , 我们 怎么 没有 这么 好 的 运气
- Mèo mù vớ được cá rán, sao chúng ta lại không may mắn như thế chứ
- 由于 商品 包装 不好 , 在 运输 途中 残损 较 多
- do sản phẩm đóng gói không tốt, nên trên đường vận chuyển bị hỏng khá nhiều.
- 待运 的 仪器 都 包扎 好 了
- máy móc chờ chuyển đi đều đã đóng gói cả rồi
- 恭喜 贺喜 , 你 今天 的 运势 好 到 爆 ! 没错 , 说 的 就是 你
- Xin chúc mừng, vận may của bạn hôm nay thật tốt! Đúng vậy, chính là bạn.
- 运动 的 好处 是 减肥
- Lợi ích của vận động là giảm béo.
- 她 的 好运 终于 降临
- May mắn của cô cuối cùng đã đến.
- 真 希望 这个 叫 约伯 的 家伙 能交 好运
- Tôi thực sự hy vọng rằng mọi thứ sẽ thay đổi đối với anh chàng Job này.
- 要是 水泵 今天 就 运到 , 该 多么 好哇
- nếu hôm nay máy bơm nước chuyển đến thì tốt biết mấy.
- 俗话说 远亲不如近邻 , 有个 好 邻居 是 件 幸运 的 事
- Tục ngữ có câu “Bà con xa không bằng láng giềng gần”, có hàng xóm tốt là điều may mắn.
- 喜鹊 带来 了 好运
- Chim khách mang đến vận may.
- 这个 符号 意味着 好运
- Biểu tượng này mang ý nghĩa may mắn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 好运符
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好运符 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm好›
符›
运›