Đọc nhanh: 奴儿干 (nô nhi can). Ý nghĩa là: một phần của Hắc Long Giang và khu vực Vladivostok do triều đại nhà Minh cai trị.
Ý nghĩa của 奴儿干 khi là Danh từ
✪ một phần của Hắc Long Giang và khu vực Vladivostok do triều đại nhà Minh cai trị
part of Heilongjiang and the Vladivostok area ruled by the Ming dynasty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奴儿干
- 青年人 热情 高 , 干什么 活儿 都 爱 抢先 儿
- thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.
- 你 先 歇 一会儿 再 干
- Bạn nghỉ ngơi một chút rồi làm tiếp.
- 你们 歇 一会儿 , 让 我们 接着 干
- Các anh nghỉ một lát, để chúng tôi làm tiếp.
- 跟班 干活儿
- cùng làm việc
- 把 头发 擦干 后 才能 出去 玩儿
- Lau khô tóc thì mới được ra ngoài chơi.
- 闷头儿 干
- lặng lẽ làm việc; âm thầm làm.
- 他 干 这 一行 , 有 年头儿 了
- anh ấy làm nghề này có thâm niên lâu rồi.
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
- 枣儿 都 晒 干巴 了
- Táo phơi khô rồi.
- 搂 点儿 干草 烧
- đi vơ ít cỏ khô để đun.
- 所有 的 角落 。 旮旮旯旯 儿 都 打扫 干净 了
- mọi ngóc ngách đều quét dọn sạch sẽ
- 要说 干活儿 , 他 可 真是 一把手
- bàn về làm việc thì anh ấy quả là một tay cừ.
- 这 人 真是 把 硬手 儿 , 干活 又 快 又 细致
- người này rất có năng lực, làm việc vừa nhanh vừa tỉ mỉ.
- 我 的 活儿 全 白干 了
- Tất cả việc tôi làm đều tốn công vô ích rồi.
- 豆腐干 儿
- đậu phụ khô
- 葡萄干 儿
- nho khô
- 可 着劲儿 干
- làm vừa thôi.
- 干劲儿 十足
- đầy lòng hăng hái; năng nổ.
- 铆 着劲儿 干
- dốc sức ra mà làm việc.
- 猛 着劲儿 干
- dồn hết sức ra làm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奴儿干
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奴儿干 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
奴›
干›