奴儿干 nú ér gàn

Từ hán việt: 【nô nhi can】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "奴儿干" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nô nhi can). Ý nghĩa là: một phần của Hắc Long Giang và khu vực Vladivostok do triều đại nhà Minh cai trị.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 奴儿干 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 奴儿干 khi là Danh từ

một phần của Hắc Long Giang và khu vực Vladivostok do triều đại nhà Minh cai trị

part of Heilongjiang and the Vladivostok area ruled by the Ming dynasty

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奴儿干

  • - 青年人 qīngniánrén 热情 rèqíng gāo 干什么 gànshénme 活儿 huóer dōu ài 抢先 qiǎngxiān ér

    - thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.

  • - xiān xiē 一会儿 yīhuìer zài gàn

    - Bạn nghỉ ngơi một chút rồi làm tiếp.

  • - 你们 nǐmen xiē 一会儿 yīhuìer ràng 我们 wǒmen 接着 jiēzhe gàn

    - Các anh nghỉ một lát, để chúng tôi làm tiếp.

  • - 跟班 gēnbān 干活儿 gànhuóer

    - cùng làm việc

  • - 头发 tóufà 擦干 cāgān hòu 才能 cáinéng 出去 chūqù 玩儿 wáner

    - Lau khô tóc thì mới được ra ngoài chơi.

  • - 闷头儿 mèntouer gàn

    - lặng lẽ làm việc; âm thầm làm.

  • - gàn zhè 一行 yīxíng yǒu 年头儿 niántóuer le

    - anh ấy làm nghề này có thâm niên lâu rồi.

  • - 一股劲儿 yīgǔjìner 地干 dìgàn

    - làm một mạch

  • - 枣儿 zǎoér dōu shài 干巴 gānbā le

    - Táo phơi khô rồi.

  • - lǒu 点儿 diǎner 干草 gāncǎo shāo

    - đi vơ ít cỏ khô để đun.

  • - 所有 suǒyǒu de 角落 jiǎoluò 旮旮旯旯 gāgālálá ér dōu 打扫 dǎsǎo 干净 gānjìng le

    - mọi ngóc ngách đều quét dọn sạch sẽ

  • - 要说 yàoshuō 干活儿 gànhuóer 真是 zhēnshi 一把手 yībǎshǒu

    - bàn về làm việc thì anh ấy quả là một tay cừ.

  • - zhè rén 真是 zhēnshi 硬手 yìngshǒu ér 干活 gànhuó yòu kuài yòu 细致 xìzhì

    - người này rất có năng lực, làm việc vừa nhanh vừa tỉ mỉ.

  • - de 活儿 huóer quán 白干 báiqián le

    - Tất cả việc tôi làm đều tốn công vô ích rồi.

  • - 豆腐干 dòufǔgān ér

    - đậu phụ khô

  • - 葡萄干 pútáogān ér

    - nho khô

  • - 着劲儿 zhuójìner gàn

    - làm vừa thôi.

  • - 干劲儿 gànjìner 十足 shízú

    - đầy lòng hăng hái; năng nổ.

  • - mǎo 着劲儿 zhuójìner gàn

    - dốc sức ra mà làm việc.

  • - měng 着劲儿 zhuójìner gàn

    - dồn hết sức ra làm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 奴儿干

Hình ảnh minh họa cho từ 奴儿干

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奴儿干 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フノ一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VE (女水)
    • Bảng mã:U+5974
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao