男傧相服 nán bīn xiàng fú

Từ hán việt: 【nam tân tướng phục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "男傧相服" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nam tân tướng phục). Ý nghĩa là: Quần áo phù rể.

Từ vựng: Cưới Hỏi

Xem ý nghĩa và ví dụ của 男傧相服 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 男傧相服 khi là Danh từ

Quần áo phù rể

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 男傧相服

  • - 女傧相 nǚbīnxiàng

    - phù dâu

  • - 村里 cūnlǐ 同辈 tóngbèi de 男子 nánzǐ dōu 兄弟 xiōngdì 相称 xiāngchèn

    - thanh niên cùng thế hệ trong thôn đều xưng hô với nhau bằng anh em.

  • - 傧相 bīnxiàng

    - tiếp tân

  • - 男傧相 nánbīnxiàng

    - phù rể

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 无法 wúfǎ gēn 那件 nàjiàn 相比 xiāngbǐ

    - Chiếc áo này không thể so sánh với chiếc kia.

  • - 校长 xiàozhǎng 表扬 biǎoyáng 男同学 nántóngxué 服装 fúzhuāng 整齐 zhěngqí

    - Hiệu trưởng khen ngợi nam sinh mặc đồ gọn gàng.

  • - 颜色 yánsè 相似 xiāngsì de 衣服 yīfú hěn 容易 róngyì 混淆 hùnxiáo

    - Quần áo có màu sắc tương tự rất dễ bị nhầm lẫn.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú gēn de 年龄 niánlíng 相称 xiāngchèn

    - bộ quần áo này không hợp với tuổi của anh ấy lắm.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú hěn 相宜 xiāngyí 穿 chuān

    - Chiếc áo này rất phù hợp với anh ấy.

  • - 那相 nàxiāng 服务周到 fúwùzhōudào

    - Lễ tân đó phục vụ chu đáo.

  • - 我们 wǒmen 相信 xiāngxìn 服装 fúzhuāng 产品 chǎnpǐn shì 一分钱 yīfēnqián 一分货 yīfēnhuò de 道理 dàoli

    - Chúng tôi tin rằng các sản phẩm quần áo đúng theo câu tiền nào của nấy.

  • - 那个 nàgè 穿 chuān 黑衣服 hēiyīfú de 男人 nánrén méi 通过 tōngguò 机场 jīchǎng de 安检 ānjiǎn

    - Người đàn ông mặc đồ đen đó đã không vượt qua kiểm tra an ninh tại sân bay

  • - 他们 tāmen 穿着 chuānzhe 相同 xiāngtóng de 衣服 yīfú

    - Họ mặc quần áo giống nhau.

  • - 男孩 nánhái huì 自己 zìjǐ 穿衣服 chuānyīfú

    - Cậu bé biết tự mặc quần áo.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 相应 xiāngyìng 很多 hěnduō

    - Cái áo này rẻ hơn nhiều.

  • - hěn 相信 xiāngxìn de 男子 nánzǐ 气概 qìgài

    - Tôi an tâm với sự nam tính của mình.

  • - de 衣服 yīfú gēn de 相似 xiāngsì

    - Trang phục của tôi giống của bạn.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú de 价钱 jiàqián 相当 xiāngdāng 优惠 yōuhuì

    - Giá của chiếc áo này khá ưu đãi.

  • - zhè 两件 liǎngjiàn 衣服 yīfú de 价格 jiàgé 相当 xiāngdāng

    - Giá của hai bộ quần áo này tương đương.

  • - zhè 两件 liǎngjiàn 衣服 yīfú hěn 相当 xiāngdāng

    - Hai cái áo này rất tương đương.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 男傧相服

Hình ảnh minh họa cho từ 男傧相服

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 男傧相服 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+10 nét)
    • Pinyin: Bīn , Bìn
    • Âm hán việt: Tân , Tấn
    • Nét bút:ノ丨丶丶フノ丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJOC (人十人金)
    • Bảng mã:U+50A7
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phục
    • Nét bút:ノフ一一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BSLE (月尸中水)
    • Bảng mã:U+670D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:điền 田 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán
    • Âm hán việt: Nam
    • Nét bút:丨フ一丨一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WKS (田大尸)
    • Bảng mã:U+7537
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao