Đọc nhanh: 奢盼 (xa phán). Ý nghĩa là: một hy vọng xa hoa, có những kỳ vọng không thực tế.
Ý nghĩa của 奢盼 khi là Danh từ
✪ một hy vọng xa hoa
an extravagant hope
✪ có những kỳ vọng không thực tế
to have unrealistic expectations
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奢盼
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 我 还 盼 着 有点 语言障碍 呢
- Tôi đã hy vọng một rào cản ngôn ngữ.
- 奴盼 与 君 相守
- Thiếp mong được ở bên chàng.
- 人到 了 晚年 , 总是 期盼 能 含饴弄孙 , 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
- 人到 了 晚年 总是 期盼 能 含饴弄孙 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
- 昂贵 的 外国 奢侈品 的 进口量 增加 了
- Nhập khẩu hàng xa xỉ đắt tiền của nước ngoài đang tăng lên.
- 荒唐 的 皇帝 很 奢侈
- Hoàng đế phóng đãng rất xa hoa.
- 奢望
- tham vọng quá đáng.
- 这座 宫殿 看起来 非常 奢华
- Cung điện này trông rất lộng lẫy.
- 穷奢极欲
- hết sức xa xỉ.
- 盼祷
- cầu mong
- 盼望 生活 充满 吉祥
- Mong cuộc sống đầy may mắn.
- 生活 不应 太 奢华
- Cuộc sống không nên quá xa hoa.
- 吃饱穿暖 生活富裕 之后 , 往往 会 产生 骄奢淫逸 的 念头
- Sau khi có đủ cơm ăn, áo mặc để sống một cuộc sống giàu sang, bạn sẽ thường có những suy nghĩ kiêu ngạo và xa hoa
- 老人 盼 着 抱 曾孙 呢
- Người già mong được bế chắt.
- 她 在 盼 着 发薪水
- Cô ấy đang mong chờ được nhận lương.
- 外国游客 走街串巷 , 左顾右盼 看 北京
- Du khách nước ngoài đi dạo trên đường phố và trông trước trông sau ngắm nhìn Bắc Kinh.
- 在 战时 的 英国 , 水果 是 一种 奢侈品
- Ở nước Anh thời chiến, trái cây là một mặt hàng xa xỉ.
- 你 为什么 盼 着 迪克 · 切尼 来
- Tại sao bạn muốn nó là Dick Cheney?
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奢盼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奢盼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奢›
盼›