奢盼 shē pàn

Từ hán việt: 【xa phán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "奢盼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xa phán). Ý nghĩa là: một hy vọng xa hoa, có những kỳ vọng không thực tế.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 奢盼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 奢盼 khi là Danh từ

một hy vọng xa hoa

an extravagant hope

có những kỳ vọng không thực tế

to have unrealistic expectations

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奢盼

  • - 享乐主义 xiǎnglèzhǔyì zhě 喜爱 xǐài 豪华 háohuá 奢侈 shēchǐ 生活 shēnghuó de rén 享乐主义 xiǎnglèzhǔyì zhě

    - Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.

  • - hái pàn zhe 有点 yǒudiǎn 语言障碍 yǔyánzhàngài ne

    - Tôi đã hy vọng một rào cản ngôn ngữ.

  • - 奴盼 núpàn jūn 相守 xiāngshǒu

    - Thiếp mong được ở bên chàng.

  • - 人到 réndào le 晚年 wǎnnián 总是 zǒngshì 期盼 qīpàn néng 含饴弄孙 hányínòngsūn xiǎng 享清福 xiǎngqīngfú

    - Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc

  • - 人到 réndào le 晚年 wǎnnián 总是 zǒngshì 期盼 qīpàn néng 含饴弄孙 hányínòngsūn xiǎng 享清福 xiǎngqīngfú

    - Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.

  • - 昂贵 ángguì de 外国 wàiguó 奢侈品 shēchǐpǐn de 进口量 jìnkǒuliàng 增加 zēngjiā le

    - Nhập khẩu hàng xa xỉ đắt tiền của nước ngoài đang tăng lên.

  • - 荒唐 huāngtáng de 皇帝 huángdì hěn 奢侈 shēchǐ

    - Hoàng đế phóng đãng rất xa hoa.

  • - 奢望 shēwàng

    - tham vọng quá đáng.

  • - 这座 zhèzuò 宫殿 gōngdiàn 看起来 kànqǐlai 非常 fēicháng 奢华 shēhuá

    - Cung điện này trông rất lộng lẫy.

  • - 穷奢极欲 qióngshējíyù

    - hết sức xa xỉ.

  • - 盼祷 pàndǎo

    - cầu mong

  • - 盼望 pànwàng 生活 shēnghuó 充满 chōngmǎn 吉祥 jíxiáng

    - Mong cuộc sống đầy may mắn.

  • - 生活 shēnghuó 不应 bùyīng tài 奢华 shēhuá

    - Cuộc sống không nên quá xa hoa.

  • - 吃饱穿暖 chībǎochuānnuǎn 生活富裕 shēnghuófùyù 之后 zhīhòu 往往 wǎngwǎng huì 产生 chǎnshēng 骄奢淫逸 jiāoshēyínyì de 念头 niàntou

    - Sau khi có đủ cơm ăn, áo mặc để sống một cuộc sống giàu sang, bạn sẽ thường có những suy nghĩ kiêu ngạo và xa hoa

  • - 老人 lǎorén pàn zhe bào 曾孙 zēngsūn ne

    - Người già mong được bế chắt.

  • - zài pàn zhe 发薪水 fāxīnshuǐ

    - Cô ấy đang mong chờ được nhận lương.

  • - 外国游客 wàiguóyóukè 走街串巷 zǒujiēchuànxiàng 左顾右盼 zuǒgùyòupàn kàn 北京 běijīng

    - Du khách nước ngoài đi dạo trên đường phố và trông trước trông sau ngắm nhìn Bắc Kinh.

  • - zài 战时 zhànshí de 英国 yīngguó 水果 shuǐguǒ shì 一种 yīzhǒng 奢侈品 shēchǐpǐn

    - Ở nước Anh thời chiến, trái cây là một mặt hàng xa xỉ.

  • - 为什么 wèishíme pàn zhe 迪克 díkè · 切尼 qiēní lái

    - Tại sao bạn muốn nó là Dick Cheney?

  • - 人世间 rénshìjiān yǒu 一种 yīzhǒng ài 没有 méiyǒu 奢求 shēqiú 没有 méiyǒu shuí duì 谁错 shuícuò 不怪 bùguài 缘浅 yuánqiǎn 情深 qíngshēn

    - Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 奢盼

Hình ảnh minh họa cho từ 奢盼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奢盼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:đại 大 (+8 nét)
    • Pinyin: Shē
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一ノ丶一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KJKA (大十大日)
    • Bảng mã:U+5962
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Fén , Pàn
    • Âm hán việt: Miện , Phiến , Phán
    • Nét bút:丨フ一一一ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BUCSH (月山金尸竹)
    • Bảng mã:U+76FC
    • Tần suất sử dụng:Cao