Đọc nhanh: 奔逸 (bôn dật). Ý nghĩa là: chạy trốn; bôn tẩu; bôn đào.
Ý nghĩa của 奔逸 khi là Động từ
✪ chạy trốn; bôn tẩu; bôn đào
奔逃
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奔逸
- 我们 为 孩子 奔波
- 我们为孩子奔波。
- 奔走呼号
- vừa chạy vừa gào khóc
- 投奔 亲戚
- đi nhờ vả người thân
- 孩子 们 在 花园里 嬉戏 奔跑
- Các em bé đang vui chơi và chạy nhảy trong khu vườn.
- 神采飘逸
- thần sắc tự nhiên.
- 战士 们 骑马 奔驰 在 山谷 中
- Những người lính cưỡi ngựa lao nhanh qua thung lũng.
- 贪图安逸
- thích hưởng thụ an nhàn; thích hưởng thụ.
- 大川 奔腾 不息
- Con sông lớn chảy không ngừng.
- 老人 贪 安逸 不 运动
- Người già ham muốn thoải mái không vận động.
- 疲于奔命
- mệt mỏi vì công việc bận rộn.
- 他 过 着 安逸 的 生活
- Anh ấy sống một cuộc sống an nhàn.
- 我 喜欢 过 安逸 的 生活
- Tôi thích sống một cuộc sống an nhàn.
- 我 追求 的 是 生活 中 的 安逸
- Tôi theo đuổi sự thoải mái trong cuộc sống.
- 诗人 逸世 生活
- Nhà thơ sống ẩn dật.
- 溪水 奔流 , 铿然 有声
- tiếng suối chảy róc rách.
- 他 享受 着 安逸 与 自由
- Anh ấy tận hưởng sự thoải mái và tự do.
- 奔泻 千里
- tuôn chảy ngàn dặm
- 这个 地方 很 安逸
- Nơi này rất thoải mái.
- 这里 的 气氛 很 安逸
- Bầu không khí ở đây rất an nhàn.
- 她 和 她 的 情人 上星期 私奔 了
- Cô ấy và người yêu đã bỏ trốn vào tuần trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奔逸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奔逸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奔›
逸›