duó

Từ hán việt: 【đạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đạc). Ý nghĩa là: cái mõ. Ví dụ : - cái mõ bằng gỗ. - cái chuông. - rung chuông

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cái mõ

古代宣布政教法令时或有战事时用的大铃

Ví dụ:
  • - 木铎 mùduó

    - cái mõ bằng gỗ

  • - 铃铎 língduó

    - cái chuông

  • - 振铎 zhènduó

    - rung chuông

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 木铎 mùduó

    - cái mõ bằng gỗ

  • - 铃铎 língduó

    - cái chuông

  • - 振铎 zhènduó

    - rung chuông

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 铎

Hình ảnh minh họa cho từ 铎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Duó
    • Âm hán việt: Đạc
    • Nét bút:ノ一一一フフ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CEQ (金水手)
    • Bảng mã:U+94CE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình