夹攻 jiāgōng

Từ hán việt: 【giáp công】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "夹攻" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giáp công). Ý nghĩa là: giáp công; đánh gọng kìm; đánh từ hai mặt. Ví dụ : - 。 giáp công từ hai bên trái phải.. - 。 giáp công trong ngoài.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 夹攻 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 夹攻 khi là Động từ

giáp công; đánh gọng kìm; đánh từ hai mặt

从两方面同时进攻

Ví dụ:
  • - 左右夹攻 zuǒyòujiāgōng

    - giáp công từ hai bên trái phải.

  • - 内外夹攻 nèiwàijiāgōng

    - giáp công trong ngoài.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夹攻

  • - 夹克 jiákè 不错 bùcuò

    - Có một chiếc áo khoác đẹp.

  • - 不顾一切 bùgùyīqiè xiàng 攻击者 gōngjīzhě 哀求 āiqiú

    - Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.

  • - 以子之矛 yǐzǐzhīmáo 攻子之盾 gōngzǐzhīdùn

    - Gậy ông đập lưng ông.

  • - 笑声 xiàoshēng jiā zhe 哭声 kūshēng

    - Trong tiếng cười xen lẫn tiếng khóc.

  • - 风声 fēngshēng jiā zhe 雨声 yǔshēng

    - Tiếng gió xen lẫn tiếng mưa rơi.

  • - 这个 zhègè 夹子 jiāzi hěn hǎo yòng

    - Chiếc kẹp này rất hữu dụng.

  • - yǒu 一个 yígè xīn 夹子 jiāzi

    - Tôi có một chiếc kẹp mới.

  • - zài 公共汽车 gōnggòngqìchē shàng 一边 yībiān 一个 yígè 胖子 pàngzi jiā zài 中间 zhōngjiān 不能 bùnéng dòng

    - Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.

  • - 万岁 wànsuì 日本 rìběn rén zài 进攻 jìngōng shí de 呐喊 nàhǎn huò 爱国 àiguó de 欢呼 huānhū

    - Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.

  • - 齐国 qíguó 大军 dàjūn 进攻 jìngōng 鲁国 lǔguó

    - nước Tề tấn công nước Lỗ.

  • - 海盗 hǎidào zài 海上 hǎishàng 攻击 gōngjī 船只 chuánzhī

    - Hải tặc tấn công tàu trên biển.

  • - 攻守同盟 gōngshǒutóngméng

    - tổ chức đồng minh tiến công và phòng thủ.

  • - 夹层玻璃 jiācéngbōlí

    - kính kép (kính an toàn).

  • - 人身攻击 rénshēngōngjī

    - công kích cá nhân; xâm phạm thân thể

  • - yóu 左翼 zuǒyì 进攻 jìngōng

    - tiến công từ bên trái

  • - 夹心糖 jiāxīntáng

    - kẹo có nhân.

  • - cóng 左右 zuǒyòu 两翼 liǎngyì 夹攻 jiāgōng 敌人 dírén

    - Tấn công kẻ thù từ hai cánh trái và phải.

  • - 左右夹攻 zuǒyòujiāgōng

    - giáp công từ hai bên trái phải.

  • - 内外夹攻 nèiwàijiāgōng

    - giáp công trong ngoài.

  • - de 攻击 gōngjī 失败 shībài le

    - Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 夹攻

Hình ảnh minh họa cho từ 夹攻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夹攻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+5 nét), đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā , Jiá , Jià , Jié
    • Âm hán việt: Giáp , Kiếp
    • Nét bút:一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KT (大廿)
    • Bảng mã:U+5939
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MOK (一人大)
    • Bảng mã:U+653B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao