Đọc nhanh: 夹攻 (giáp công). Ý nghĩa là: giáp công; đánh gọng kìm; đánh từ hai mặt. Ví dụ : - 左右夹攻。 giáp công từ hai bên trái phải.. - 内外夹攻。 giáp công trong ngoài.
Ý nghĩa của 夹攻 khi là Động từ
✪ giáp công; đánh gọng kìm; đánh từ hai mặt
从两方面同时进攻
- 左右夹攻
- giáp công từ hai bên trái phải.
- 内外夹攻
- giáp công trong ngoài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夹攻
- 夹克 不错
- Có một chiếc áo khoác đẹp.
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 以子之矛 , 攻子之盾
- Gậy ông đập lưng ông.
- 笑声 夹 着 哭声
- Trong tiếng cười xen lẫn tiếng khóc.
- 风声 夹 着 雨声
- Tiếng gió xen lẫn tiếng mưa rơi.
- 这个 夹子 很 好 用
- Chiếc kẹp này rất hữu dụng.
- 我 有 一个 新 夹子
- Tôi có một chiếc kẹp mới.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 齐国 大军 进攻 鲁国
- nước Tề tấn công nước Lỗ.
- 海盗 在 海上 攻击 船只
- Hải tặc tấn công tàu trên biển.
- 攻守同盟
- tổ chức đồng minh tiến công và phòng thủ.
- 夹层玻璃
- kính kép (kính an toàn).
- 人身攻击
- công kích cá nhân; xâm phạm thân thể
- 由 左翼 进攻
- tiến công từ bên trái
- 夹心糖
- kẹo có nhân.
- 从 左右 两翼 夹攻 敌人
- Tấn công kẻ thù từ hai cánh trái và phải.
- 左右夹攻
- giáp công từ hai bên trái phải.
- 内外夹攻
- giáp công trong ngoài.
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 夹攻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夹攻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夹›
攻›