夹棍 jiāgùn

Từ hán việt: 【giáp côn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "夹棍" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

夹棍 là gì?: (giáp côn). Ý nghĩa là: cái kẹp (dụng cụ tra tấn thời xưa).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 夹棍 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 夹棍 khi là Danh từ

cái kẹp (dụng cụ tra tấn thời xưa)

反动统治阶级所用的残酷刑具,用两根木棍做成,行刑时用力夹犯人的腿

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夹棍

  • - 夹克 jiákè 不错 bùcuò

    - Có một chiếc áo khoác đẹp.

  • - 松柏 sōngbǎi 夹道 jiādào

    - tùng bách trồng thành hàng ở hai bên đường.

  • - 笑声 xiàoshēng jiā zhe 哭声 kūshēng

    - Trong tiếng cười xen lẫn tiếng khóc.

  • - 风声 fēngshēng jiā zhe 雨声 yǔshēng

    - Tiếng gió xen lẫn tiếng mưa rơi.

  • - 摩擦 mócā 木棍 mùgùn 可以 kěyǐ 生火 shēnghuǒ

    - Cọ xát cây gậy có thể tạo ra lửa.

  • - 两个 liǎnggè 棍棒 gùnbàng 相互 xiānghù 摩擦 mócā néng 起火 qǐhuǒ

    - Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.

  • - 真是 zhēnshi 个坏 gèhuài 棍儿 gùnér

    - Anh ta thật sự là một tên xấu xa.

  • - 这个 zhègè 夹子 jiāzi hěn hǎo yòng

    - Chiếc kẹp này rất hữu dụng.

  • - yǒu 一个 yígè xīn 夹子 jiāzi

    - Tôi có một chiếc kẹp mới.

  • - zài 公共汽车 gōnggòngqìchē shàng 一边 yībiān 一个 yígè 胖子 pàngzi jiā zài 中间 zhōngjiān 不能 bùnéng dòng

    - Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.

  • - 光棍 guānggùn 肚里 dùlǐ yǒu chēng

    - Người thông minh thường có tính toán trong lòng.

  • - 夹层玻璃 jiācéngbōlí

    - kính kép (kính an toàn).

  • - 夹心糖 jiāxīntáng

    - kẹo có nhân.

  • - 这件 zhèjiàn 夹袄 jiáǎo hěn 暖和 nuǎnhuo

    - Chiếc áo khoác lót bông này rất ấm áp.

  • - 社工 shègōng 桌上 zhuōshàng yǒu de 资料夹 zīliàojiā

    - Nhân viên xã hội có tập tài liệu của cô ấy trên bàn làm việc.

  • - de 一声 yīshēng 棍子 gùnzi duàn le

    - Rắc một tiếng, cây gậy gãy.

  • - 男孩 nánhái 舞着 wǔzhe xiǎo 木棍 mùgùn

    - Bé trai khua khoắng cây gậy gỗ nhỏ.

  • - 夹馅 jiāxiàn 馒头 mántóu

    - bánh màn thầu có nhân.

  • - 一群 yīqún xiǎo 光棍 guānggùn

    - Một đám FA

  • - 莱州 láizhōu shěng 少数民族 shǎoshùmínzú 颇具 pǒjù 特色 tèsè de jiā zhū 集市 jíshì

    - Phiên chợ lợn "cắp nách" đặc sắc của đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Lai Châu

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 夹棍

Hình ảnh minh họa cho từ 夹棍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夹棍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+5 nét), đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā , Jiá , Jià , Jié
    • Âm hán việt: Giáp , Kiếp
    • Nét bút:一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KT (大廿)
    • Bảng mã:U+5939
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: āo , Gǔn , Gùn , Hùn
    • Âm hán việt: Côn , Hỗn
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAPP (木日心心)
    • Bảng mã:U+68CD
    • Tần suất sử dụng:Cao