夹棍 là gì?: 夹棍 (giáp côn). Ý nghĩa là: cái kẹp (dụng cụ tra tấn thời xưa).
Ý nghĩa của 夹棍 khi là Danh từ
✪ cái kẹp (dụng cụ tra tấn thời xưa)
反动统治阶级所用的残酷刑具,用两根木棍做成,行刑时用力夹犯人的腿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夹棍
- 夹克 不错
- Có một chiếc áo khoác đẹp.
- 松柏 夹道
- tùng bách trồng thành hàng ở hai bên đường.
- 笑声 夹 着 哭声
- Trong tiếng cười xen lẫn tiếng khóc.
- 风声 夹 着 雨声
- Tiếng gió xen lẫn tiếng mưa rơi.
- 摩擦 木棍 可以 生火
- Cọ xát cây gậy có thể tạo ra lửa.
- 两个 棍棒 相互 摩擦 能 起火
- Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.
- 他 真是 个坏 棍儿
- Anh ta thật sự là một tên xấu xa.
- 这个 夹子 很 好 用
- Chiếc kẹp này rất hữu dụng.
- 我 有 一个 新 夹子
- Tôi có một chiếc kẹp mới.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 光棍 肚里 有 把 称
- Người thông minh thường có tính toán trong lòng.
- 夹层玻璃
- kính kép (kính an toàn).
- 夹心糖
- kẹo có nhân.
- 这件 夹袄 很 暖和
- Chiếc áo khoác lót bông này rất ấm áp.
- 社工 桌上 有 她 的 资料夹
- Nhân viên xã hội có tập tài liệu của cô ấy trên bàn làm việc.
- 叭 的 一声 , 棍子 断 了
- Rắc một tiếng, cây gậy gãy.
- 男孩 舞着 小 木棍
- Bé trai khua khoắng cây gậy gỗ nhỏ.
- 夹馅 馒头
- bánh màn thầu có nhân.
- 一群 小 光棍
- Một đám FA
- 莱州 省 少数民族 颇具 特色 的 腋 夹 猪 集市
- Phiên chợ lợn "cắp nách" đặc sắc của đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Lai Châu
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 夹棍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夹棍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夹›
棍›