Đọc nhanh: 头孢拉定 (đầu bào lạp định). Ý nghĩa là: cefradine, cephradine (dược phẩm).
Ý nghĩa của 头孢拉定 khi là Danh từ
✪ cefradine, cephradine (dược phẩm)
cefradine, cephradine (pharm.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头孢拉定
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 他 决定 拉黑 陌生 号码
- Anh ấy quyết định chặn số lạ.
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 半拉 馒头
- nửa cái bánh bao
- 用 矰 缴 固定 箭头
- Dùng dây buộc tên để cố định mũi tên.
- 各组 分头 出发 , 到 指定 的 地点 集合
- các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.
- 你 确定 是 一头 美洲狮
- Bạn có chắc đó không phải là sư tử núi
- 肯定 是 搞 逆转录 病毒 的 芭芭拉 · 陈 传出去 的
- Tôi cá rằng đó là Barbara Chen trong virus retrovirus.
- 她 决定 把 头发 养长
- Cô ấy quyết định để tóc dài.
- 给 狗 一根 骨头 , 它 还 会 摇尾巴 感谢 , 但 人 就 不 一定 了
- Cho con chó một khúc xương, chắc chắn nó sẽ vẫy đuôi cảm ơn, nhưng người thì chưa chắc
- 拖拖拉拉 的 坏毛病 迟早会 让 他 吃苦头
- Sự dây dưa không rõ ràng sớm muộn cũng sẽ khiến anh ấy đau khổ.
- 改用 了 头孢 唑 啉 时刻 注意 过敏反应
- Thay thế cefazolin và theo dõi chặt chẽ phản ứng dị ứng.
- 这个 山头 要紧 得 很 , 一定 要 守住
- đỉnh núi này rất quan trọng , nhất định phải giữ cho được.
- 歇 着 的 时候 , 几个 老头儿 就 凑 到 一起 拉呱 儿
- những lúc nghỉ ngơi, mấy ông già thường ngồi xúm lại nói chuyện phiếm.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 我 必须 确定 我 很 上镜头
- Tôi phải đảm bảo rằng tôi rất ăn ảnh trên máy quay.
- 我 和 拉杰 搞定 氧乙炔 喷焊器
- Raj và tôi sẽ lấy ngọn đuốc oxyacetylene.
- 头发 需要 定期 修剪
- Tóc cần được cắt tỉa định kỳ.
- 只要 你 领头 干 , 我 一定 跟 从 你
- chỉ cần anh đứng ra làm, tôi nhất định theo anh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 头孢拉定
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 头孢拉定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
孢›
定›
拉›