Đọc nhanh: 失风 (thất phong). Ý nghĩa là: chấn thương, sự lùi bước, cái gì đó sai.
Ý nghĩa của 失风 khi là Động từ
✪ chấn thương
damage
✪ sự lùi bước
setback
✪ cái gì đó sai
sth goes wrong
✪ rắc rối
trouble
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失风
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 左耳 失聪
- tai trái không nghe được.
- 他 左耳 失聪
- Anh ấy tai trái không nghe được.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 风挡
- thiết bị cản gió của máy bay
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 拖拉 作风
- tác phong lề mề
- 克复 失地
- giành lại những vùng đất bị mất.
- 看 风色
- xem tình thế
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 你 要 危坐 , 不失 风度
- Bạn phải ngồi ngay ngắn không mất phong độ..
- 这种 风俗 消失 了 很 久
- Tập tục này đã biến mất từ lâu.
- 他 一时 失言 , 才 引起 这场 风波
- Anh ta lỡ lời, mới dẫn tới trận phong ba này.
- 近年 兴起 的 肉 狗 养殖 热潮 由于 一些 农民 盲目 跟风 造成 损失
- Những năm gần đây, việc chăn nuôi chó thịt bùng phát gây thua lỗ do một số người chăn nuôi chạy theo xu hướng một cách mù quáng.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 失风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
风›