太空船 tàikōng chuán

Từ hán việt: 【thái không thuyền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "太空船" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thái không thuyền). Ý nghĩa là: tàu không gian. Ví dụ : - ? Nó có liên quan gì đến phi thuyền không?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 太空船 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 太空船 khi là Danh từ

tàu không gian

spaceship

Ví dụ:
  • - shì gēn 太空船 tàikōngchuán 有关 yǒuguān de ma

    - Nó có liên quan gì đến phi thuyền không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太空船

  • - 太空飞行 tàikōngfēixíng

    - bay vào vũ trụ

  • - 风太大 fēngtàidà 因此 yīncǐ chuán 无法 wúfǎ 启航 qǐháng

    - Gió quá mạnh khiến tàu không thể ra khơi.

  • - 宇宙火箭 yǔzhòuhuǒjiàn 射入 shèrù 太空 tàikōng

    - hoả tiễn vũ trụ bắn lên trời.

  • - 幻想 huànxiǎng yǒu 一天 yìtiān 乘坐 chéngzuò 宇宙飞船 yǔzhòufēichuán zài 太空 tàikōng zhōng 遨游 áoyóu

    - Tôi tưởng tượng một ngày du hành trong không gian trong một con tàu vũ trụ.

  • - zuì 喜欢 xǐhuan de 玩具 wánjù shì 芭比 bābǐ 太空 tàikōng rén

    - Đồ chơi yêu thích của cô là Barbie phi hành gia.

  • - shuō 太空 tàikōng 男爵 nánjué

    - Anh ấy nói Baron Von Spacewarp

  • - 太空 tàikōng 男爵 nánjué shì 宇宙 yǔzhòu zhōng

    - Baron Spacewarp là đáng sợ nhất

  • - 宇航员 yǔhángyuán zài 太空行走 tàikōngxíngzǒu le 半小时 bànxiǎoshí

    - Các phi hành gia đã đi bộ trong không gian trong nửa giờ.

  • - 回空 huíkōng de chuán

    - về thuyền không.

  • - 横空出世 héngkòngchūshì ( 横亘 hénggèn 太空 tàikōng 高出 gāochū 人世 rénshì 形容 xíngróng 山极 shānjí gāo )

    - cao ngút trời.

  • - 他们 tāmen xiǎng 回去 huíqu 太空站 tàikōngzhàn chū 任务 rènwù

    - Họ muốn tôi quay trở lại trạm vũ trụ.

  • - shì 一位 yīwèi 探索 tànsuǒ 太空 tàikōng de 先驱 xiānqū

    - Ông là người tiên phong trong việc khám phá không gian.

  • - 喜欢 xǐhuan 划船 huáchuán 太累 tàilèi le

    - Tôi không thích chèo thuyền, nó quá mệt mỏi.

  • - 别想 biéxiǎng 太空 tàikōng 溜走 liūzǒu

    - Đừng trăng hoa rời xa tôi.

  • - 我进 wǒjìn le 一个 yígè 太空舱 tàikōngcāng

    - Tôi đã đi vào bên trong một khoang vũ trụ.

  • - shì 外太空 wàitàikōng de 市长 shìzhǎng

    - Tôi là Thị trưởng của không gian vũ trụ.

  • - 印度 yìndù 兴起 xīngqǐ 太空 tàikōng 投资 tóuzī 热潮 rècháo

    - Sự bùng nổ của các công ty vũ trụ tư nhân Ấn Độ.

  • - 这种 zhèzhǒng 天气 tiānqì zuò 帆船 fānchuán 运动 yùndòng tài 危险 wēixiǎn

    - Thời tiết như thế này rất nguy hiểm cho hoạt động lái thuyền buồm.

  • - 宇航局 yǔhángjú shàng 太空站 tàikōngzhàn de 发射 fāshè 提前 tíqián le

    - NASA đã chuyển vụ phóng của tôi lên Trạm Vũ trụ Quốc tế.

  • - shì gēn 太空船 tàikōngchuán 有关 yǒuguān de ma

    - Nó có liên quan gì đến phi thuyền không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 太空船

Hình ảnh minh họa cho từ 太空船

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 太空船 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KI (大戈)
    • Bảng mã:U+592A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+5 nét)
    • Pinyin: Chuán
    • Âm hán việt: Thuyền
    • Nét bút:ノノフ丶一丶ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYCR (竹卜金口)
    • Bảng mã:U+8239
    • Tần suất sử dụng:Rất cao