Đọc nhanh: 太平间 (thái bình gian). Ý nghĩa là: nhà xác; phòng xác.
Ý nghĩa của 太平间 khi là Danh từ
✪ nhà xác; phòng xác
医院中停放尸体的房间
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太平间
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 乂 安 ( 太平无事 )
- thái bình vô sự.
- 房间 里 太暗 了
- Trong phòng tối quá.
- 这 间 屋子 间量 儿 太小
- diện tích nhà này hẹp quá.
- 飞渡 太平洋
- bay qua biển Thái Bình Dương.
- 太平洋 面积 最为 广阔
- Thái Bình Dương có diện tích lớn nhất.
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 太平 景象
- cảnh thanh bình
- 天下太平
- thiên hạ thái bình
- 她 的 表现 太 平板 了
- Phần biểu diễn của cô ấy khô khan quá.
- 租赁 了 两间 平房
- thuê hai gian nhà trệt.
- 他 今天 和 平时 不太 一样
- Anh ấy hôm nay hơi khác với bình thường.
- 我国 濒临 太平洋
- nước ta nằm kề bên Thái Bình Dương
- 这 三间 平房 临街
- ba gian nhà trệt này ở gần sát đường.
- 在 这 土地 平坦 的 乡间 , 人们 种植 水稻 , 饲养 牲畜
- Trên những cánh đồng phẳng lặng của vùng nông thôn này, người dân trồng lúa và nuôi gia súc.
- 回程 用 的 时间 比 平时 长 因为 飞机 不能 飞越 战区
- Thời gian sử dụng trong chuyến trở về kéo dài hơn bình thường, bởi vì máy bay không thể bay qua khu vực chiến tranh.
- 你 不必 花太多 时间
- Bạn không cần tốn quá nhiều thời gian.
- 房间 太 局促 , 走动 不便
- phòng quá chật hẹp, đi lại khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 太平间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 太平间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm太›
平›
间›