Đọc nhanh: 天理 (thiên lí). Ý nghĩa là: lẽ trời; đạo trời; lẽ giời; thiên lý, công lý; lẽ tự nhiên. Ví dụ : - 天理难容 lẽ trời khó dung
Ý nghĩa của 天理 khi là Danh từ
✪ lẽ trời; đạo trời; lẽ giời; thiên lý
宋代的理学家认为封建伦理是客观存在的道德法则,把它叫做''天理''
✪ công lý; lẽ tự nhiên
天然的道理
- 天理难容
- lẽ trời khó dung
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天理
- 有位 天体 物理学家 叫 阿 玛利亚 · 柯林斯
- Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 天理难容
- lẽ trời khó dung
- 我 每天 会 处理 工作 邮件
- Tôi xử lý email công việc hàng ngày.
- 妈妈 每天 都 会 梳理 我 的 头发
- Mẹ tôi mỗi ngày đều chải tóc cho tôi.
- 人家 说了半天 , 他 也 没有 理会
- người ta nói cả buổi trời, nó cũng chẳng thèm để ý.
- 这位 律师 正在 为 明天 法庭 审理 的 案件 做 准备
- Người luật sư này đang chuẩn bị cho vụ án sẽ được xét xử tại tòa ngày mai.
- 儿子 今天 帮 我 整理 了 房间
- Con trai hôm nay đã giúp tôi dọn dẹp phòng.
- 他们 每天 日理万机
- Bọn họ xử lý hàng nghìn công việc mỗi ngày.
- 直到 今天 , 我 才 明白 那个 道理
- Cho đến hôm nay tôi mới hiểu đạo lý ấy.
- 有理 走遍 天下
- có lý thì đi đến đâu cũng không sợ.
- 真是 个 送 天体 物理学家 的 好 礼物
- Thật là một món quà tuyệt vời cho một nhà vật lý thiên văn.
- 在 天愿作 比翼鸟 , 在 地愿 为 连理枝 。 ( 白居易 诗 · 长恨歌 )
- "trên trời nguyện làm chim liền cánh, dưới đất nguyện kết nhánh liền đôi".
- 国王 每天 处理 国家 大事
- Quốc vương xử lý việc quốc gia đại sự mỗi ngày.
- 我 今天 心情 不好 , 懒得 理他
- Nay tôi tâm trạng không tốt, lười để ý anh ấy.
- 我 今天 去 理发店
- Hôm nay tôi đi tiệm cắt tóc.
- 他 今天 忙 着 处理 一些 私事
- Hôm nay anh ấy bận xử lý vài việc riêng.
- 清理 存货 , 停业 两天
- thanh lý hàng tồn kho, tạm ngừng kinh doanh trong hai ngày.
- 那年 今天 , 我 考上 了 我 理想 的 大学
- Hôm nay, năm đó, tôi đã được nhận vào trường đại học lý tưởng của mình
- 她 每天 修理 花草
- Cô ấy cắt tỉa hoa cỏ mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
理›