天理 tiānlǐ

Từ hán việt: 【thiên lí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "天理" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiên lí). Ý nghĩa là: lẽ trời; đạo trời; lẽ giời; thiên lý, công lý; lẽ tự nhiên. Ví dụ : - lẽ trời khó dung

Xem ý nghĩa và ví dụ của 天理 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 天理 khi là Danh từ

lẽ trời; đạo trời; lẽ giời; thiên lý

宋代的理学家认为封建伦理是客观存在的道德法则,把它叫做''天理''

công lý; lẽ tự nhiên

天然的道理

Ví dụ:
  • - 天理难容 tiānlǐnánróng

    - lẽ trời khó dung

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天理

  • - 有位 yǒuwèi 天体 tiāntǐ 物理学家 wùlǐxuéjiā jiào ā 玛利亚 mǎlìyà · 柯林斯 kēlínsī

    - Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.

  • - 我要 wǒyào 成为 chéngwéi 粒子 lìzǐ 天体 tiāntǐ 物理学界 wùlǐxuéjiè de 甘地 gāndì

    - Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.

  • - 天理难容 tiānlǐnánróng

    - lẽ trời khó dung

  • - 每天 měitiān huì 处理 chǔlǐ 工作 gōngzuò 邮件 yóujiàn

    - Tôi xử lý email công việc hàng ngày.

  • - 妈妈 māma 每天 měitiān dōu huì 梳理 shūlǐ de 头发 tóufà

    - Mẹ tôi mỗi ngày đều chải tóc cho tôi.

  • - 人家 rénjiā 说了半天 shuōlebàntiān 没有 méiyǒu 理会 lǐhuì

    - người ta nói cả buổi trời, nó cũng chẳng thèm để ý.

  • - 这位 zhèwèi 律师 lǜshī 正在 zhèngzài wèi 明天 míngtiān 法庭 fǎtíng 审理 shěnlǐ de 案件 ànjiàn zuò 准备 zhǔnbèi

    - Người luật sư này đang chuẩn bị cho vụ án sẽ được xét xử tại tòa ngày mai.

  • - 儿子 érzi 今天 jīntiān bāng 整理 zhěnglǐ le 房间 fángjiān

    - Con trai hôm nay đã giúp tôi dọn dẹp phòng.

  • - 他们 tāmen 每天 měitiān 日理万机 rìlǐwànjī

    - Bọn họ xử lý hàng nghìn công việc mỗi ngày.

  • - 直到 zhídào 今天 jīntiān cái 明白 míngbai 那个 nàgè 道理 dàoli

    - Cho đến hôm nay tôi mới hiểu đạo lý ấy.

  • - 有理 yǒulǐ 走遍 zǒubiàn 天下 tiānxià

    - có lý thì đi đến đâu cũng không sợ.

  • - 真是 zhēnshi sòng 天体 tiāntǐ 物理学家 wùlǐxuéjiā de hǎo 礼物 lǐwù

    - Thật là một món quà tuyệt vời cho một nhà vật lý thiên văn.

  • - zài 天愿作 tiānyuànzuò 比翼鸟 bǐyìniǎo zài 地愿 dìyuàn wèi 连理枝 liánlǐzhī 。 ( 白居易 báijūyì shī · 长恨歌 chánghèngē )

    - "trên trời nguyện làm chim liền cánh, dưới đất nguyện kết nhánh liền đôi".

  • - 国王 guówáng 每天 měitiān 处理 chǔlǐ 国家 guójiā 大事 dàshì

    - Quốc vương xử lý việc quốc gia đại sự mỗi ngày.

  • - 今天 jīntiān 心情 xīnqíng 不好 bùhǎo 懒得 lǎnde 理他 lǐtā

    - Nay tôi tâm trạng không tốt, lười để ý anh ấy.

  • - 今天 jīntiān 理发店 lǐfàdiàn

    - Hôm nay tôi đi tiệm cắt tóc.

  • - 今天 jīntiān máng zhe 处理 chǔlǐ 一些 yīxiē 私事 sīshì

    - Hôm nay anh ấy bận xử lý vài việc riêng.

  • - 清理 qīnglǐ 存货 cúnhuò 停业 tíngyè 两天 liǎngtiān

    - thanh lý hàng tồn kho, tạm ngừng kinh doanh trong hai ngày.

  • - 那年 nànián 今天 jīntiān 考上 kǎoshàng le 理想 lǐxiǎng de 大学 dàxué

    - Hôm nay, năm đó, tôi đã được nhận vào trường đại học lý tưởng của mình

  • - 每天 měitiān 修理 xiūlǐ 花草 huācǎo

    - Cô ấy cắt tỉa hoa cỏ mỗi ngày.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 天理

Hình ảnh minh họa cho từ 天理

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao