Đọc nhanh: 天理循环 (thiên lí tuần hoàn). Ý nghĩa là: chuyển vần; thiện ác hữu báo.
Ý nghĩa của 天理循环 khi là Thành ngữ
✪ chuyển vần; thiện ác hữu báo
善恶有报,因果循环的天理见"天道好还"条
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天理循环
- 有位 天体 物理学家 叫 阿 玛利亚 · 柯林斯
- Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 天理难容
- lẽ trời khó dung
- 我 每天 会 处理 工作 邮件
- Tôi xử lý email công việc hàng ngày.
- 妈妈 每天 都 会 梳理 我 的 头发
- Mẹ tôi mỗi ngày đều chải tóc cho tôi.
- 人家 说了半天 , 他 也 没有 理会
- người ta nói cả buổi trời, nó cũng chẳng thèm để ý.
- 循环 交替
- luân chuyển vòng quanh.
- 这位 律师 正在 为 明天 法庭 审理 的 案件 做 准备
- Người luật sư này đang chuẩn bị cho vụ án sẽ được xét xử tại tòa ngày mai.
- 儿子 今天 帮 我 整理 了 房间
- Con trai hôm nay đã giúp tôi dọn dẹp phòng.
- 他们 每天 日理万机
- Bọn họ xử lý hàng nghìn công việc mỗi ngày.
- 氧 循环 维持 生命
- Tuần hoàn oxy duy trì sự sống.
- 直到 今天 , 我 才 明白 那个 道理
- Cho đến hôm nay tôi mới hiểu đạo lý ấy.
- 有理 走遍 天下
- có lý thì đi đến đâu cũng không sợ.
- 公司 遵循 环保 标准
- Công ty tuân theo tiêu chuẩn bảo vệ môi trường.
- 循环往复
- tuần hoàn lặp đi lặp lại.
- 真是 个 送 天体 物理学家 的 好 礼物
- Thật là một món quà tuyệt vời cho một nhà vật lý thiên văn.
- 循环小数
- số lẻ tuần hoàn
- 恶性循环
- tuần hoàn ác tính (sự vật biến chuyển liên tục ngày càng xấu).
- 碳循环 影响 环境
- Tuần hoàn carbon ảnh hưởng môi trường.
- 良性循环
- tuần hoàn tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天理循环
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天理循环 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
循›
环›
理›