天极 tiānjí

Từ hán việt: 【thiên cực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "天极" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiên cực). Ý nghĩa là: cực, chân trời.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 天极 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 天极 khi là Danh từ

cực

地轴延长和天球相交的两点叫做天极在北半天球的叫北天极,在南半天球的叫南天极

chân trời

天际;天边

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天极

  • - 弟弟 dìdì yǒu 唱歌 chànggē de 天赋 tiānfù

    - Em trai có thiên phú về ca hát.

  • - 满天星斗 mǎntiānxīngdǒu

    - sao đầy trời

  • - 遽尔 jùěr tiān jiàng 大雨 dàyǔ

    - Đột nhiên trời đổ mưa lớn.

  • - 我要 wǒyào 成为 chéngwéi 粒子 lìzǐ 天体 tiāntǐ 物理学界 wùlǐxuéjiè de 甘地 gāndì

    - Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.

  • - 飞机 fēijī fēi 上天 shàngtiān le

    - Máy bay bay lên bầu trời.

  • - 极目 jímù 瞭望 liàowàng 海天 hǎitiān 茫茫 mángmáng

    - từ trên cao dõi mắt nhìn ra xa biển trời mênh mông.

  • - 半天 bàntiān méi 喝水 hēshuǐ 极了 jíle

    - Cả nửa ngày không uống ước, khát quá.

  • - 今天 jīntiān de 天气炎热 tiānqìyánrè 至极 zhìjí

    - Thời tiết hôm nay vô cùng nóng bức.

  • - 爷爷 yéye 天天 tiāntiān 坚持 jiānchí 太极拳 tàijíquán

    - ông nội kiên trì tập Thái Cực Quyền mỗi ngày

  • - 每天 měitiān 早晚 zǎowǎn dōu liàn 太极拳 tàijíquán

    - anh ấy luyện tập Thái Cực Quyền tối ngày

  • - 之前 zhīqián 一直 yìzhí 害怕 hàipà wán 蹦极 bèngjí 今天 jīntiān 终于 zhōngyú 横下心 héngxiàxīn 玩儿 wáner le 一次 yīcì tài 刺激 cìjī le

    - Tôi trước đây rất sợ chơi nhảy lầu mạo hiểm, hôm nay cuối cùng cũng hạ quyết tâm thử một phen, quá là kích thích luôn.

  • - 铄石流金 shuòshíliújīn ( 比喻 bǐyù 天气 tiānqì 极热 jírè )

    - chảy vàng nát đá (thời tiết cực nóng).

  • - 想到 xiǎngdào 这里 zhèlǐ 兴奋 xīngfèn 极了 jíle 仿佛 fǎngfú zhè 就是 jiùshì zài kàn 开天辟地 kāitiānpìdì

    - Nghĩ đến điều này, anh ta vô cùng phấn khích, như thể đang theo dõi sự khởi đầu của thế giới.

  • - 九天九地 jiǔtiānjiǔdì ( 一个 yígè zài 天上 tiānshàng 一个 yígè zài 地下 dìxià 形容 xíngróng 差别 chābié 极大 jídà )

    - trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.

  • - 夏天 xiàtiān 冷水澡 lěngshuǐzǎo 适意 shìyì 极了 jíle

    - mùa hè tắm nước lạnh, thoải mái vô cùng.

  • - 工会 gōnghuì 领袖 lǐngxiù 号召 hàozhào 抗议 kàngyì 那天 nàtiān 全体 quántǐ 会员 huìyuán 积极 jījí 参加 cānjiā

    - Lãnh đạo công đoàn kêu gọi tất cả các thành viên tích cực tham gia cuộc biểu tình vào ngày đó.

  • - 每天 měitiān 早晨 zǎochén liàn 太极拳 tàijíquán 寒暑 hánshǔ 无间 wújiàn

    - sáng sáng ông ấy tập thái cực quyền, mùa hè cũng như mùa đông không gián đoạn.

  • - 沸天震地 fèitiānzhèndì ( 形容 xíngróng 声音 shēngyīn 极响 jíxiǎng )

    - long trời lở đất.

  • - 每天 měitiān 出工 chūgōng 生产 shēngchǎn hěn 积极 jījí

    - anh ấy mỗi ngày đều đi làm, làm việc rất tích cực.

  • - 他们 tāmen 今天 jīntiān hái qián le

    - Họ đã trả tiền hôm nay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 天极

Hình ảnh minh họa cho từ 天极

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天极 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp , Cập , Cực , Kiệp
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNHE (木弓竹水)
    • Bảng mã:U+6781
    • Tần suất sử dụng:Rất cao