天冬酰胺 tiān dōng xiān'àn

Từ hán việt: 【thiên đông _ át】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "天冬酰胺" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiên đông _ át). Ý nghĩa là: asparagin (Asn), một axit amin.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 天冬酰胺 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 天冬酰胺 khi là Danh từ

asparagin (Asn), một axit amin

asparagine (Asn), an amino acid

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天冬酰胺

  • - 冬天 dōngtiān 滚冷 gǔnlěng a

    - Mùa đông cực kỳ lạnh.

  • - 冬天 dōngtiān 脚生 jiǎoshēng 冻疮 dòngchuāng 怎么办 zěnmebàn

    - Mùa đông chân bị nẻ lạnh nên làm sao?

  • - 霜冻 shuāngdòng shì 冬天 dōngtiān de 信号 xìnhào

    - Sương giá là tín hiệu của mùa đông.

  • - 冬天 dōngtiān 需要 xūyào dài 围巾 wéijīn

    - Mùa đông cần phải đeo khăn quàng cổ.

  • - 冬天 dōngtiān 合适 héshì shuàn 火锅 huǒguō

    - Mùa đông thích hợp nhúng lẩu.

  • - 孕妇 yùnfù 服用 fúyòng 沙利度 shālìdù àn huì 导致 dǎozhì 胎儿 tāiér 先天 xiāntiān 畸形 jīxíng

    - Cách mà thalidomide gây ra dị tật bẩm sinh cho mẹ bầu.

  • - 冬行 dōngxíng 秋令 qiūlìng ( 冬天 dōngtiān de 气候 qìhòu xiàng 秋天 qiūtiān )

    - đông hành thu lệnh (mùa đông mà thời tiết như mùa thu).

  • - 冬天 dōngtiān 街上 jiēshàng hěn 冷淡 lěngdàn

    - Vào mùa đông, đường phố rất vắng vẻ.

  • - 夏天 xiàtiān de hěn duǎn 冬天 dōngtiān de 很长 hěnzhǎng

    - Đêm mùa hè ngắn, đêm mùa đông dài.

  • - 我们 wǒmen 冬天 dōngtiān dōu 穿 chuān 棉袄 miánǎo

    - Chúng tôi đều mặc áo bông vào mùa đông.

  • - 冬天 dōngtiān zǒng yào 过去 guòqù 春天 chūntiān 总会 zǒnghuì 来临 láilín

    - Mùa đông rồi cũng qua đi, mùa xuân cuối cùng cũng đến.

  • - 冬天 dōngtiān chī 白菜 báicài duì 身体 shēntǐ hǎo

    - Ăn cải vào mùa đông tốt cho sức khỏe.

  • - 冬天 dōngtiān 降临 jiànglín 白雪 báixuě 覆盖 fùgài 大地 dàdì

    - Mùa đông đến, tuyết trắng bao phủ mặt đất.

  • - 蜡梅 làméi zài 冬天 dōngtiān 开花 kāihuā

    - Hoa mai vàng nhạt nở vào mùa đông.

  • - 蒙古 měnggǔ de 冬天 dōngtiān 非常 fēicháng 寒冷 hánlěng

    - Mùa đông ở Mông Cổ rất lạnh.

  • - 冬天 dōngtiān 总是 zǒngshì yòng 润唇膏 rùnchúngāo

    - Mùa đông tôi luôn dùng son dưỡng môi.

  • - 今天 jīntiān 冬瓜汤 dōngguātāng

    - Hôm nay ăn canh bí đao.

  • - 冬天 dōngtiān 滑冰 huábīng gāi duō 好玩儿 hǎowáner a

    - Mùa đông đi trượt tuyết sẽ vui biết bao nhiêu!

  • - 冬天 dōngtiān yào duō 穿衣服 chuānyīfú

    - Mùa đông phải mặc nhiều áo.

  • - 冬天 dōngtiān 穿厚 chuānhòu 毛衣 máoyī

    - Mùa đông tôi mặc áo len dày.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 天冬酰胺

Hình ảnh minh họa cho từ 天冬酰胺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天冬酰胺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+3 nét)
    • Pinyin: Dōng
    • Âm hán việt: Đông
    • Nét bút:ノフ丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+51AC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Át
    • Nét bút:ノフ一一丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BJV (月十女)
    • Bảng mã:U+80FA
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨フノフ一一ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWHGU (一田竹土山)
    • Bảng mã:U+9170
    • Tần suất sử dụng:Trung bình