Đọc nhanh: 天冬酰胺 (thiên đông _ át). Ý nghĩa là: asparagin (Asn), một axit amin.
Ý nghĩa của 天冬酰胺 khi là Danh từ
✪ asparagin (Asn), một axit amin
asparagine (Asn), an amino acid
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天冬酰胺
- 冬天 滚冷 啊
- Mùa đông cực kỳ lạnh.
- 冬天 脚生 冻疮 怎么办 ?
- Mùa đông chân bị nẻ lạnh nên làm sao?
- 霜冻 是 冬天 的 信号
- Sương giá là tín hiệu của mùa đông.
- 冬天 需要 戴 围巾
- Mùa đông cần phải đeo khăn quàng cổ.
- 冬天 合适 涮 火锅
- Mùa đông thích hợp nhúng lẩu.
- 孕妇 服用 沙利度 胺 会 导致 胎儿 先天 畸形
- Cách mà thalidomide gây ra dị tật bẩm sinh cho mẹ bầu.
- 冬行 秋令 ( 冬天 的 气候 像 秋天 )
- đông hành thu lệnh (mùa đông mà thời tiết như mùa thu).
- 冬天 街上 很 冷淡
- Vào mùa đông, đường phố rất vắng vẻ.
- 夏天 的 夜 很 短 冬天 的 夜 很长
- Đêm mùa hè ngắn, đêm mùa đông dài.
- 我们 冬天 都 穿 棉袄
- Chúng tôi đều mặc áo bông vào mùa đông.
- 冬天 总 要 过去 , 春天 总会 来临
- Mùa đông rồi cũng qua đi, mùa xuân cuối cùng cũng đến.
- 冬天 吃 白菜 对 身体 好
- Ăn cải vào mùa đông tốt cho sức khỏe.
- 冬天 降临 , 白雪 覆盖 大地
- Mùa đông đến, tuyết trắng bao phủ mặt đất.
- 蜡梅 在 冬天 开花
- Hoa mai vàng nhạt nở vào mùa đông.
- 蒙古 的 冬天 非常 寒冷
- Mùa đông ở Mông Cổ rất lạnh.
- 冬天 我 总是 用 润唇膏
- Mùa đông tôi luôn dùng son dưỡng môi.
- 今天 喝 冬瓜汤
- Hôm nay ăn canh bí đao.
- 冬天 去 滑冰 该 多 好玩儿 啊 !
- Mùa đông đi trượt tuyết sẽ vui biết bao nhiêu!
- 冬天 要 多 穿衣服
- Mùa đông phải mặc nhiều áo.
- 冬天 我 穿厚 毛衣
- Mùa đông tôi mặc áo len dày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天冬酰胺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天冬酰胺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冬›
天›
胺›
酰›