Đọc nhanh: 天冬氨酸 (thiên đông an toan). Ý nghĩa là: axit aspartic (Asp), một axit amin.
Ý nghĩa của 天冬氨酸 khi là Danh từ
✪ axit aspartic (Asp), một axit amin
aspartic acid (Asp), an amino acid
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天冬氨酸
- 冬天 滚冷 啊
- Mùa đông cực kỳ lạnh.
- 冬天 脚生 冻疮 怎么办 ?
- Mùa đông chân bị nẻ lạnh nên làm sao?
- 霜冻 是 冬天 的 信号
- Sương giá là tín hiệu của mùa đông.
- 氨基酸 既有 酸性 也 有 碱性 , 它 是 两性 的
- a-xít a-min có tính a-xít cũng có tính kiềm, nó là chất lưỡng tính.
- 朊 由 氨基酸 所 组成
- Prôtêin được cấu thành bởi axit amin.
- 站 了 一天 了 , 两腿 发酸
- đứng cả ngày, hai chân mỏi nhừ.
- 冬天 需要 戴 围巾
- Mùa đông cần phải đeo khăn quàng cổ.
- 冬天 合适 涮 火锅
- Mùa đông thích hợp nhúng lẩu.
- 激光 能 激活 色氨酸 使 之 发出 荧光
- Tia laser kích thích tryptophan cho đến khi nó phát huỳnh quang.
- 冬行 秋令 ( 冬天 的 气候 像 秋天 )
- đông hành thu lệnh (mùa đông mà thời tiết như mùa thu).
- 冬天 街上 很 冷淡
- Vào mùa đông, đường phố rất vắng vẻ.
- 夏天 的 夜 很 短 冬天 的 夜 很长
- Đêm mùa hè ngắn, đêm mùa đông dài.
- 我们 冬天 都 穿 棉袄
- Chúng tôi đều mặc áo bông vào mùa đông.
- 冬天 总 要 过去 , 春天 总会 来临
- Mùa đông rồi cũng qua đi, mùa xuân cuối cùng cũng đến.
- 冬天 吃 白菜 对 身体 好
- Ăn cải vào mùa đông tốt cho sức khỏe.
- 冬天 降临 , 白雪 覆盖 大地
- Mùa đông đến, tuyết trắng bao phủ mặt đất.
- 蜡梅 在 冬天 开花
- Hoa mai vàng nhạt nở vào mùa đông.
- 蒙古 的 冬天 非常 寒冷
- Mùa đông ở Mông Cổ rất lạnh.
- 冬天 我 总是 用 润唇膏
- Mùa đông tôi luôn dùng son dưỡng môi.
- 今天 喝 冬瓜汤
- Hôm nay ăn canh bí đao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天冬氨酸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天冬氨酸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冬›
天›
氨›
酸›