Đọc nhanh: 大越史记 (đại việt sử kí). Ý nghĩa là: Xem tiểu truyện tác giả ở vần Hưu..
Ý nghĩa của 大越史记 khi là Danh từ
✪ Xem tiểu truyện tác giả ở vần Hưu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大越史记
- 搜罗 大量 史料
- thu thập được hàng loạt tư liệu lịch sử.
- 我 记得 哥伦比亚大学 有项 研究
- Tôi nhớ nghiên cứu này của Đại học Columbia.
- 越南社会主义共和国 驻 中国大使馆
- Đại sứ quán nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Trung Quốc.
- 这 段 历史 越 千年
- Đoạn lịch sử này đã qua hơn một ngàn năm.
- 登记 住 在 威基基 的 大 科里 饭店
- Đã đăng ký vào Grand Kuali'i ở Waikiki.
- 记一 大功
- ghi công lớn.
- 记一 大功
- ghi công lớn; lập công lớn
- 雨越 下 越 大 , 运动会 不得不 中止
- Mưa ngày càng nặng hạt,hội thao đành phải hủy bỏ.
- 杜甫 的 杰出 诗篇 大都 写于 安史之乱 前后
- phần lớn những tác phẩm thơ ca kiệt xuất của Đỗ Phủ đều viết trước và sau loạn An Sử.
- 我们 要 牢记 历史 的 教训
- Chúng ta phải ghi nhớ những bài học lịch sử.
- 他 越 说 越 起劲 , 大家 越 听 越 入神
- anh ấy càng nói càng hăng, mọi người càng thích nghe.
- 级别 越高 , 责任 越大
- Cấp bậc càng cao, trách nhiệm càng lớn.
- 重量 越大越 难 搬运
- Trọng lượng càng lớn càng khó vận chuyển.
- 家里 的 用 越来越 大 了
- Chi phí trong nhà ngày càng tăng.
- 外面 雨雪 越来越 大
- Bên ngoài tuyết rơi ngày càng lớn hơn.
- 收入 差距 越来越 大
- Khoảng cách thu nhập ngày càng lớn.
- 竞争对手 越来越 强大
- Đối thủ cạnh tranh ngày càng mạnh mẽ.
- 《 史记 》 十表
- 10 tập "Sử ký"
- 习近平 总书记 会见 越共 总书记 阮富仲
- Tổng thư ký Tập Cận Bình đã gặp tổng thư ký của Đảng Cộng sản Việt Nam Nguyễn Phú Trọng.
- 那 历史 记载 被 轶
- Lịch sử ghi chép đó bị thất lạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大越史记
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大越史记 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm史›
大›
记›
越›