大越史记 dàyuè shǐjì

Từ hán việt: 【đại việt sử kí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大越史记" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại việt sử kí). Ý nghĩa là: Xem tiểu truyện tác giả ở vần Hưu..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大越史记 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大越史记 khi là Danh từ

Xem tiểu truyện tác giả ở vần Hưu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大越史记

  • - 搜罗 sōuluó 大量 dàliàng 史料 shǐliào

    - thu thập được hàng loạt tư liệu lịch sử.

  • - 记得 jìde 哥伦比亚大学 gēlúnbǐyàdàxué 有项 yǒuxiàng 研究 yánjiū

    - Tôi nhớ nghiên cứu này của Đại học Columbia.

  • - 越南社会主义共和国 yuènánshèhuìzhǔyìgònghéguó zhù 中国大使馆 zhōngguódàshǐguǎn

    - Đại sứ quán nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Trung Quốc.

  • - zhè duàn 历史 lìshǐ yuè 千年 qiānnián

    - Đoạn lịch sử này đã qua hơn một ngàn năm.

  • - 登记 dēngjì zhù zài 威基基 wēijījī de 科里 kēlǐ 饭店 fàndiàn

    - Đã đăng ký vào Grand Kuali'i ở Waikiki.

  • - 记一 jìyī 大功 dàgōng

    - ghi công lớn.

  • - 记一 jìyī 大功 dàgōng

    - ghi công lớn; lập công lớn

  • - 雨越 yǔyuè xià yuè 运动会 yùndònghuì 不得不 bùdébù 中止 zhōngzhǐ

    - Mưa ngày càng nặng hạt,hội thao đành phải hủy bỏ.

  • - 杜甫 dùfǔ de 杰出 jiéchū 诗篇 shīpiān 大都 dàdū 写于 xiěyú 安史之乱 ānshǐzhīluàn 前后 qiánhòu

    - phần lớn những tác phẩm thơ ca kiệt xuất của Đỗ Phủ đều viết trước và sau loạn An Sử.

  • - 我们 wǒmen yào 牢记 láojì 历史 lìshǐ de 教训 jiàoxun

    - Chúng ta phải ghi nhớ những bài học lịch sử.

  • - yuè shuō yuè 起劲 qǐjìn 大家 dàjiā yuè tīng yuè 入神 rùshén

    - anh ấy càng nói càng hăng, mọi người càng thích nghe.

  • - 级别 jíbié 越高 yuègāo 责任 zérèn 越大 yuèdà

    - Cấp bậc càng cao, trách nhiệm càng lớn.

  • - 重量 zhòngliàng 越大越 yuèdàyuè nán 搬运 bānyùn

    - Trọng lượng càng lớn càng khó vận chuyển.

  • - 家里 jiālǐ de yòng 越来越 yuèláiyuè le

    - Chi phí trong nhà ngày càng tăng.

  • - 外面 wàimiàn 雨雪 yǔxuě 越来越 yuèláiyuè

    - Bên ngoài tuyết rơi ngày càng lớn hơn.

  • - 收入 shōurù 差距 chājù 越来越 yuèláiyuè

    - Khoảng cách thu nhập ngày càng lớn.

  • - 竞争对手 jìngzhēngduìshǒu 越来越 yuèláiyuè 强大 qiángdà

    - Đối thủ cạnh tranh ngày càng mạnh mẽ.

  • - 《 史记 shǐjì 十表 shíbiǎo

    - 10 tập "Sử ký"

  • - 习近平 xíjìnpíng 总书记 zǒngshūji 会见 huìjiàn 越共 yuègòng 总书记 zǒngshūji 阮富仲 ruǎnfùzhòng

    - Tổng thư ký Tập Cận Bình đã gặp tổng thư ký của Đảng Cộng sản Việt Nam Nguyễn Phú Trọng.

  • - 历史 lìshǐ 记载 jìzǎi bèi

    - Lịch sử ghi chép đó bị thất lạc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大越史记

Hình ảnh minh họa cho từ 大越史记

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大越史记 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǐ
    • Âm hán việt: Sử
    • Nét bút:丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LK (中大)
    • Bảng mã:U+53F2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶フフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSU (戈女尸山)
    • Bảng mã:U+8BB0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Huó , Yuè
    • Âm hán việt: Hoạt , Việt
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOIV (土人戈女)
    • Bảng mã:U+8D8A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao