大肆鼓 dàsì gǔ

Từ hán việt: 【đại tứ cổ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大肆鼓" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại tứ cổ). Ý nghĩa là: để ủng hộ, để khen ngợi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大肆鼓 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大肆鼓 khi là Danh từ

để ủng hộ

to advocate

để khen ngợi

to praise

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大肆鼓

  • - 身体 shēntǐ 经不住 jīngbuzhù 剂量 jìliàng de 放射线 fàngshèxiàn

    - Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.

  • - 看到 kàndào 老师 lǎoshī 突然 tūrán 进来 jìnlái 肆无忌惮 sìwújìdàn de 大笑 dàxiào 戛然而止 jiáránérzhǐ

    - Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.

  • - 大肆宣扬 dàsìxuānyáng

    - tuyên dương um xùm.

  • - 大家 dàjiā 热烈鼓掌 rèliègǔzhǎng

    - Mọi người vỗ tay nhiệt liệt.

  • - 不要 búyào 肆无忌惮 sìwújìdàn 大声 dàshēng 喧哗 xuānhuá 这里 zhèlǐ shì 教室 jiàoshì

    - Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.

  • - 鼓动 gǔdòng 大家 dàjiā 尝试 chángshì

    - Cô ấy cổ động mọi người đi thử.

  • - 那时 nàshí 一场 yīchǎng 瘟疫 wēnyì 正在 zhèngzài 该城 gāichéng 肆虐 sìnüè

    - Vào thời điểm đó, một đợt dịch lớn đang hoành hành trong thành phố đó.

  • - 大鼓 dàgǔ bèi 敲响 qiāoxiǎng 发出 fāchū dōng de 声音 shēngyīn

    - Trống to được đánh vang, phát ra tiếng bùm.

  • - 目前 mùqián 潘多拉 pānduōlā 致命 zhìmìng 病毒 bìngdú zhèng 大肆 dàsì 蔓延 mànyán

    - Sự bùng phát của vi rút Pandora chết người đang lây lan nhanh chóng.

  • - 领导 lǐngdǎo 鼓励 gǔlì 大家 dàjiā 积极 jījí 创新 chuàngxīn

    - Lãnh đạo cổ vũ mọi người tích cực đổi mới.

  • - 大肆 dàsì 活动 huódòng

    - hoạt động trắng trợn.

  • - yǒu 困难 kùnnán 大家 dàjiā lái 克服 kèfú 不能 bùnéng 打退堂鼓 dǎtuìtánggǔ

    - có khó khăn mọi người cùng khắc phục, anh không thể nửa đường bỏ cuộc.

  • - 大肆 dàsì 吹嘘 chuīxū

    - thổi phồng không kiêng nể.

  • - 鼓励 gǔlì 大家 dàjiā 积极进取 jījíjìnqǔ

    - Anh ấy cổ vũ mọi người tích cực.

  • - 秋季 qiūjì 大丰收 dàfēngshōu de 前景 qiánjǐng 鼓舞 gǔwǔ zhe 社员 shèyuán men de 生产 shēngchǎn 情绪 qíngxù

    - triển vọng bội thu của vụ thu cổ vũ tinh thần sản xuất của các xã viên.

  • - 大家 dàjiā de 心情 xīnqíng dōu hěn 鼓舞 gǔwǔ

    - Tâm trạng của mọi người đều rất phấn khởi.

  • - 他们 tāmen 大肆 dàsì 吹嘘 chuīxū de 改革 gǎigé bìng 没有 méiyǒu 实现 shíxiàn

    - Những cải cách được thổi phồng của họ đã không thành hiện thực.

  • - de 信任 xìnrèn gěi le 巨大 jùdà de 鼓舞 gǔwǔ

    - Sự tin tưởng của anh ấy là nguồn động viên to lớn đối với tôi.

  • - 获得 huòdé 奖学金 jiǎngxuéjīn hòu 受到 shòudào 极大 jídà de 鼓舞 gǔwǔ

    - Sau khi nhận được học bổng, cô ấy cảm thấy rất động viên.

  • - 大肆挥霍 dàsìhuīhuò

    - tiêu sài phung phí.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大肆鼓

Hình ảnh minh họa cho từ 大肆鼓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大肆鼓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Duật 聿 (+7 nét)
    • Pinyin: Sì , Tì , Yì
    • Âm hán việt: Dị , Thích , Tứ
    • Nét bút:一丨一一一フ丶フ一一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SILQ (尸戈中手)
    • Bảng mã:U+8086
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cổ 鼓 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GTJE (土廿十水)
    • Bảng mã:U+9F13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao