Đọc nhanh: 大肆鼓 (đại tứ cổ). Ý nghĩa là: để ủng hộ, để khen ngợi.
Ý nghĩa của 大肆鼓 khi là Danh từ
✪ để ủng hộ
to advocate
✪ để khen ngợi
to praise
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大肆鼓
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 看到 老师 突然 进来 , 他 肆无忌惮 的 大笑 戛然而止
- Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.
- 大肆宣扬
- tuyên dương um xùm.
- 大家 热烈鼓掌
- Mọi người vỗ tay nhiệt liệt.
- 不要 肆无忌惮 地 大声 喧哗 这里 是 教室
- Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.
- 她 鼓动 大家 去 尝试
- Cô ấy cổ động mọi người đi thử.
- 那时 一场 大 瘟疫 正在 该城 肆虐
- Vào thời điểm đó, một đợt dịch lớn đang hoành hành trong thành phố đó.
- 大鼓 被 敲响 , 发出 咚 的 声音
- Trống to được đánh vang, phát ra tiếng bùm.
- 目前 潘多拉 致命 病毒 正 大肆 蔓延
- Sự bùng phát của vi rút Pandora chết người đang lây lan nhanh chóng.
- 领导 鼓励 大家 积极 创新
- Lãnh đạo cổ vũ mọi người tích cực đổi mới.
- 大肆 活动
- hoạt động trắng trợn.
- 有 困难 大家 来 克服 , 你 可 不能 打退堂鼓
- có khó khăn mọi người cùng khắc phục, anh không thể nửa đường bỏ cuộc.
- 大肆 吹嘘
- thổi phồng không kiêng nể.
- 他 鼓励 大家 积极进取
- Anh ấy cổ vũ mọi người tích cực.
- 秋季 大丰收 的 前景 鼓舞 着 社员 们 的 生产 情绪
- triển vọng bội thu của vụ thu cổ vũ tinh thần sản xuất của các xã viên.
- 大家 的 心情 都 很 鼓舞
- Tâm trạng của mọi người đều rất phấn khởi.
- 他们 大肆 吹嘘 的 改革 并 没有 实现
- Những cải cách được thổi phồng của họ đã không thành hiện thực.
- 他 的 信任 给 了 我 巨大 的 鼓舞
- Sự tin tưởng của anh ấy là nguồn động viên to lớn đối với tôi.
- 她 获得 奖学金 後 受到 极大 的 鼓舞
- Sau khi nhận được học bổng, cô ấy cảm thấy rất động viên.
- 大肆挥霍
- tiêu sài phung phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大肆鼓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大肆鼓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
肆›
鼓›