Đọc nhanh: 大统领 (đại thống lĩnh). Ý nghĩa là: đại thống lĩnh.
Ý nghĩa của 大统领 khi là Danh từ
✪ đại thống lĩnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大统领
- 统一 领导
- thống nhất lãnh đạo
- 大家 出门 逆 领导
- Mọi người ra ngoài cửa đón lãnh đạo.
- 该 报告 包含 大量 统计资料
- Báo cáo chứa rất nhiều số liệu thống kê.
- 本文 提出 一种 大型 停车场 反向 寻车 系统
- Bài viết này đề xuất một hệ thống tìm xe ngược lại cho các bãi đậu xe lớn
- 该 领事馆 已 升格 为 大使馆
- Lãnh sự quán này đã được nâng cấp thành Đại sứ quán.
- 我领 个头儿 , 大家 跟着 一起 唱
- tôi hát câu đầu, mọi người cùng hát theo.
- 单于 统治 着 北方 大地
- Vua Hung Nô cai trị vùng đất phía bắc.
- 他 游泳 的 本领 非常 高 , 大风大浪 也 不怕
- Kỹ năng bơi lội của anh ấy cực tốt, gió to sóng lớn cũng không sợ
- 统领 各路人马
- thống lĩnh binh ngựa các nơi.
- 尊敬 的 各位 领导 各位 评委 各位 听众 ! 大家 好
- Kính thưa quý vị lãnh đạo, quý vị giám khảo và quý thính giả! Chào mọi người
- 这 是 新 系统 的 一大 弊端
- Đây là lỗ hổng lớn của hệ thống mới.
- 领导 鼓励 大家 积极 创新
- Lãnh đạo cổ vũ mọi người tích cực đổi mới.
- 进入 皇宫 时先要 在 入口 大厅 等候 由人 带领 进入 正殿
- Khi vào cung điện, trước tiên phải đợi ở sảnh lớn cửa vào, sau đó được dẫn vào điện thời bởi một người.
- 伟大 的 领袖 经济 天下
- Vị lãnh đạo vĩ đại quản lý thiên hạ.
- 事关大局 , 厂 领导 还要 复议
- sự việc có liên quan đến đại cuộc, lãnh đạo nhà máy còn phải bàn lại.
- 他 是 一位 伟大 的 领袖
- Ông là một vị lãnh tụ vĩ đại.
- 越南 领导人 就 伊朗 总统 直升机 失事 事件 向 伊朗 领导人 致 唁电
- Lãnh đạo Việt Nam gửi điện chia buồn Tổng thống Iran Raisi tử nạn.
- 他 带领 大家 完成 了 任务
- Anh ấy hướng dẫn mọi người hoàn thành nhiệm vụ.
- 总统 访问 了 邻国 的 领导
- Tổng thống đã thăm hỏi lãnh đạo nước láng giềng.
- 这些 领导 可能 会 走 出来 , 打出 自己 的 旗号 , 并 向 群众 大会 演说
- Những người lãnh đạo này có thể sẽ xuất hiện, đánh dấu thương hiệu riêng của mình và phát biểu trước đám đông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大统领
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大统领 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
统›
领›