Đọc nhanh: 大底配双 (đại để phối song). Ý nghĩa là: Ghép đôi đế.
Ý nghĩa của 大底配双 khi là Thành ngữ
✪ Ghép đôi đế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大底配双
- 这 双 鞋底 是 橡胶 的
- Đế của đôi giày này là cao su.
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 几个 孩子 正在 大 树底下 游戏
- Mấy em bé đang chơi đùa dưới bóng cây to.
- 这 孩子 的 一双 又 大 又 水灵 的 眼睛 , 多 爱人儿 啊
- đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!
- 请 大家 配合 工作 安排
- Hãy hợp tác để sắp xếp công việc.
- 这双鞋 大小 刚 合适
- Đôi giày này có kích cỡ vừa phải.
- 分红 是 一个 创新 , 代表 公司 净 收益分配 的 一大部分
- "Cổ tức" là một sự đổi mới thể hiện một phần lớn trong phân chia thu nhập ròng của công ty.
- 这 两间 大 教室 已经 分配 给 我们 了
- These two large classrooms have been allocated to us.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 大小 要 搭配 起来
- Lớn và nhỏ trộn chung lại.
- 他 扑闪 着 一双 大 眼睛
- anh ấy chớp chớp cặp mắt to.
- 大楼 的 底层 是 商店
- tầng dưới cùng của toà nhà là cửa hàng.
- 柱子 的 底座 是 大理石 的
- đồ kê cột là đá hoa Đại Lý.
- 大 杯 双份 豆奶 拿 铁
- Grande đôi latte đậu nành.
- 大学 双修 学位 辛苦 吗 ?
- Đaị học học văn bằng kép có vất vả không?
- 这 双 鞋子 很 搭配 这 条 裙子
- Đôi giày này rất hợp với chiếc váy này.
- 壶底 有 一个 大 漏洞
- Dưới ấm có lỗ thủng to.
- 大多数 女性 比 她们 的 配偶 活得长
- Đa số phụ nữ đều sống lâu hơn bạn đời của họ.
- 手机 配备 了 双 摄像头
- Điện thoại được trang bị camera kép.
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大底配双
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大底配双 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm双›
大›
底›
配›