Đọc nhanh: 大底厂 (đại để xưởng). Ý nghĩa là: Xưởng đế lớn.
Ý nghĩa của 大底厂 khi là Danh từ
✪ Xưởng đế lớn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大底厂
- 几个 孩子 正在 大 树底下 游戏
- Mấy em bé đang chơi đùa dưới bóng cây to.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 附近 有 一家 大型 煤厂
- Gần đây có một bãi than lớn.
- 大楼 的 底层 是 商店
- tầng dưới cùng của toà nhà là cửa hàng.
- 那家 大 工厂倒闭 , 使 许多 工人失业
- Công ty nhà máy lớn đóng cửa, làm cho nhiều công nhân mất việc.
- 柱子 的 底座 是 大理石 的
- đồ kê cột là đá hoa Đại Lý.
- 该厂 隶属 大 企业
- Nhà máy này trực thuộc doanh nghiệp lớn.
- 这个 工厂 规模 很大
- Quy mô của nhà máy này rất lớn.
- 工厂 每天 生产 大量 的 陶瓷
- Nhà máy sản xuất số lượng lớn đồ gốm sứ mỗi ngày.
- 壶底 有 一个 大 漏洞
- Dưới ấm có lỗ thủng to.
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 这个 工厂 由小到大 由 简陋 趋向 完善
- Nhà máy này phát triển từ nhỏ đến lớn, từ sơ sài cho đến hoàn thiện.
- 表册 上 共有 六个 大 项目 , 每个 项目 底下 又 分列 若干 子目
- trên bảng có tất cả 6 mục lớn, trong mỗi mục lại chi ra thành nhiều mục nhỏ.
- 鞋底 与 地面 的 摩擦力 很大
- Lực ma sát giữa đế giày và mặt đất rất lớn.
- 别 让 大家 瞎猜 了 , 你 就 亮底 吧
- đừng để mọi người đoán mò nữa, anh hãy tiết lộ ra đi.
- 鞋底 磨 了 个 大 窟窿
- đế giày vẹt mòn một hố to.
- 工厂 需要 大量 的 焦
- Nhà máy cần một lượng lớn than cốc.
- 这里 有 大规模 的 工厂
- Ở đây có nhà máy quy mô lớn.
- 父亲 吩 大哥 务必 在 月底 以前 赶回来
- Cha dặn dò anh trai cuối tháng phải về nhà.
- 事关大局 , 厂 领导 还要 复议
- sự việc có liên quan đến đại cuộc, lãnh đạo nhà máy còn phải bàn lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大底厂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大底厂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厂›
大›
底›