Đọc nhanh: 大床间 (đại sàng gian). Ý nghĩa là: xem 大 床 房.
Ý nghĩa của 大床间 khi là Danh từ
✪ xem 大 床 房
see 大床房 [dà chuáng fáng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大床间
- 大姨妈 期间 , 她 感觉 很累
- Trong kỳ kinh nguyệt, cô ấy cảm thấy rất mệt.
- 我 每天 早上 挨时间 起床
- Tôi dậy muộn mỗi sáng.
- 这 间 房子 的 面积 很大
- Ngôi nhà này có diện tích rất rộng
- 这个 安排 合适 于 大家 的 时间
- Sự sắp xếp này phù hợp với thời gian của mọi người.
- 这 两间 大 教室 已经 分配 给 我们 了
- These two large classrooms have been allocated to us.
- 两张床 中间 留 一尺 宽 的 当儿
- giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.
- 堂屋 当间儿 放着 一张 大 方桌
- giữa nhà đật một cái bàn hình vuông.
- 这 间 房间 的 空间 很大
- Diện tích của căn phòng này rất lớn.
- 床 中间 凹下去 了
- Chiếc giường bị lõm ở giữa.
- 他 的 房间 巴掌 大
- Phòng của anh ấy nhỏ như lòng bàn tay.
- 两种 工资 之间 的 落差 较大
- chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.
- 沙发 占 了 很大 的 空间
- Ghế sofa chiếm rất nhiều diện tích.
- 夕间 大家 聚在一起
- Buổi tối mọi người tụ tập lại với nhau.
- 把 大衣 寄存 在 衣帽间
- gửi lại áo khoác ở phòng giữ áo quần.
- 过年 期间 , 大家 互相 拜年
- Trong dịp Tết, mọi người đều chúc tụng nhau.
- 我大 谱儿 算了 一下 , 盖 三间房 得花近 万元
- tôi đã tính sơ qua, xây ba phòng phải tốn gần 10.000 đồng.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 房间 里 有 两张床
- Trong phòng có hai cái giường.
- 两张床 在 房间 里
- Hai cái giường trong phòng.
- 大桥 瞬间 崩垮
- Cầu lớn sụp đổ trong tích tắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大床间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大床间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
床›
间›