Đọc nhanh: 大字头 (đại tự đầu). Ý nghĩa là: Tên gọi thiên bàng "大"..
Ý nghĩa của 大字头 khi là Danh từ
✪ Tên gọi thiên bàng "大".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大字头
- 头号 字
- chữ cỡ lớn nhất
- 小红 擦 桌子 , 擦 得 满头大汗
- Tiểu Hồng lau bàn tới toàn thân đầy mồ hôi.
- 我 头昏脑胀 , 大概 是 饿 了 吧
- Tớ thấy hoa mắt chóng mặt, có khi là do đói.
- 大字 足本 《 三国演义 》
- nguyên tác “Tam Quốc Diễn Nghĩa”
- 那 是 义大利 名字
- Đó là một cái tên Ý.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 大 头目
- tên đầu sỏ lớn
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 抓大头 儿
- nắm cái chính
- 大伙儿 约会 好 在 这儿 碰头
- Cả bọn hẹn gặp nhau tại đây.
- 这棵树 个头儿 很大
- Cây này có kích thước rất lớn.
- 他 说话 有点儿 大舌头
- anh ấy nói chuyện hơi ngọng.
- 这种 柿子 个头儿 特别 大
- quả hồng này rất to.
- 筐 里 浮 头儿 的 一层 苹果 , 都 是 大个儿 的
- lớp trái cây ngoài của sọt đều to cả.
- 白头 帖子 ( 不 著名 的 字帖儿 )
- thiếp chữ không nổi tiếng
- 请 大家 在 地头 休息 一会儿
- mời mọi người ngồi nghỉ một chút.
- 吉萨 大 金字塔 是 古代 世界 奇迹 之一
- Kim tự tháp Giza một trong những kỳ quan của thế giới cổ đại.
- 这座 金字塔 是 世界 七大 奇迹 中 最 古老 的
- Tòa kim tự tháp này là một trong bảy kỳ quan thế giới cổ đại.
- 本小利微 , 赚头 不 大
- vốn ít lãi ít.
- 小字辈 挑大梁
- năng lực công tác kém mà gánh vác công việc chính.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大字头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大字头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
头›
字›