Đọc nhanh: 大修道院 (đại tu đạo viện). Ý nghĩa là: tu viện, tu viện lớn hoặc tu viện.
Ý nghĩa của 大修道院 khi là Danh từ
✪ tu viện
abbey
✪ tu viện lớn hoặc tu viện
large monastery or convent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大修道院
- 亚历山大 知道 是
- Alexander có biết điều đó không
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 压路机 是 用来 修筑道路 的
- Máy ủi được sử dụng để xây dựng đường.
- 这个 大 柜子 放在 过道 里 , 妨碍 走路
- Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.
- 老师 的 安排 很 公道 , 大家 都 很 赞同
- Sự sắp xếp của thầy rất hợp lý, mọi người đều đồng tình.
- 培修 荆江 大堤
- củng cố lại con đê Kinh Giang.
- 他 道歉 了 , 但话 犹如 石沉大海
- Anh ấy đã xin lỗi, nhưng lời xin lỗi đó như đá chìm biển lớn.
- 大楼 的 走 道 窄
- hành lang toà nhà rất hẹp.
- 大家 用 彩灯 装饰 街道
- Mọi người trang trí đường phố bằng đèn màu.
- 大雨 使 道路 沦陷
- Mưa lớn đã làm ngập đường.
- 力道 大
- lực lượng mạnh.
- 这 道菜 用 大白菜 做 的
- Món này làm từ cải thảo.
- 巨大 的 管道 把 水沿 山坡 输送 下山
- Những đường ống khổng lồ dẫn nước xuống sườn đồi.
- 我们 可以 手拉手 一起 逛 麦迪逊 大道
- Chúng ta có thể cùng nhau đi bộ xuống Đại lộ Madison
- 他 姓帅 , 大家 都 知道
- Anh ấy họ Soái, mọi người ai cũng biết.
- 我 知道 是因为 她 离 百慕大 一半 还 不到
- Tôi biết điều đó bởi vì cô ấy không ở nửa đường tới bermuda.
- 我们 家 的 院子 很大
- Sân của nhà chúng tôi rất to.
- 修道院 院长 告诉 他 要 遵守 规定
- Hiệu trưởng tu viện đã nói với anh ấy rằng phải tuân thủ quy định.
- 我 不 知道 车能 不能 修好 , 大不了 , 我们 买辆 新 的
- Tớ cũng không rõ xe có sửa được không, cùng lắm thì mua chiếc mới.
- 听 起来 像 女修道院
- Nó giống như một tu viện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大修道院
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大修道院 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm修›
大›
道›
院›