Đọc nhanh: 大写锁定 (đại tả toả định). Ý nghĩa là: phím Caps Lock.
Ý nghĩa của 大写锁定 khi là Danh từ
✪ phím Caps Lock
caps lock
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大写锁定
- 他 开启 了 大 门锁
- Anh ấy đã mở khóa cửa chính.
- 国君 决定 了 国家 大事
- Vua quyết định việc lớn của đất nước.
- 我 长大 后 一定 要 精忠报国
- Tôi khi lớn lên nhất định sẽ tận trung báo quốc
- 我们 要 把 轮椅 锁定 吗 ?
- Chúng ta có cần khóa bánh xe lăn không?
- 在 哈维 拿下 三星 前 不能 锁定 客户 分配
- Không khóa phân bổ khách hàng cho đến khi Harvey hạ cánh Samsung.
- 他们 手里 可能 没什么 大牌 但 肯定 藏 着 暗牌 对 咱们 留 了 一手
- Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.
- 请 确保 枪栓 已 锁定
- Vui lòng đảm bảo chốt an toàn đã được khóa.
- 大门 锁上 了 , 但是 我们 从 篱笆 的 缺口 中 钻 了 出去
- Cửa chính đã bị khóa, nhưng chúng tôi đã trườn ra ngoài qua khe hở trên hàng rào.
- 杜甫 的 杰出 诗篇 大都 写于 安史之乱 前后
- phần lớn những tác phẩm thơ ca kiệt xuất của Đỗ Phủ đều viết trước và sau loạn An Sử.
- 这次 考试 我 一定 考上 太原 大学
- Tôi nhất định phải thi đỗ vào Đại học Thái Nguyên trong kì thi này.
- 纪念馆 址 已 选定 在 加拿大 作为 永久 的 纪念
- Địa điểm của ngôi nhà kỷ niệm đã được chọn ở Canada như một kỷ niệm vĩnh cửu.
- 今晚 大概 会 有 霜冻 , 一定 要 把 花草 都 遮盖 好
- Tối nay có thể sẽ có sương giá, chắc chắn phải che chắn hoa cỏ cẩn thận.
- 大局 已 定
- tình hình chung đã rõ; đại cuộc đã định.
- 我们 已经 锁定 了 新 的 伙伴
- Chúng tôi đã xác định được đối tác mới.
- 经济 不 稳定 令 大家 忧虑
- Kinh tế không ổn định làm mọi người lo lắng.
- 大龄青年 ( 指 超过 法定 婚龄 较 多 的 未婚 青年人 )
- quá lứa; lỡ thì (chỉ thanh niên đã qua tuổi kết hôn)
- 大写字母 很 好看
- Chữ cái viết hoa rất đẹp.
- 她 决定 从 北大 退学
- Cô ấy quyết định thôi học ở Đại học Bắc Kinh.
- 决定 大选 的 日期 是 首相 的 特权
- Ngày quyết định bầu cử là đặc quyền của Thủ tướng.
- 这 本书 是 大家 写 的
- Cuốn sách này do chuyên gia nổi tiếng chắp bút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大写锁定
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大写锁定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm写›
大›
定›
锁›