大会议厅 dà huìyì tīng

Từ hán việt: 【đại hội nghị sảnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大会议厅" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại hội nghị sảnh). Ý nghĩa là: phòng hội nghị.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大会议厅 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大会议厅 khi là Danh từ

phòng hội nghị

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大会议厅

  • - 贵宾 guìbīn men zài 餐厅 cāntīng 参加 cānjiā 一个 yígè 宴会 yànhuì

    - Các quý khách tham dự một buổi tiệc trong một nhà hàng sang trọng.

  • - 会议厅 huìyìtīng de 门开 ménkāi zhe ne

    - Cửa phòng họp vẫn đang mở.

  • - 会议 huìyì jiāng zài 大厅 dàtīng 举行 jǔxíng

    - Cuộc họp sẽ được tổ chức trong đại sảnh.

  • - 我们 wǒmen jiāng 举办 jǔbàn 一次 yīcì 大型 dàxíng 会议 huìyì

    - Chúng tôi sẽ tổ chức một hội nghị lớn.

  • - 会议 huìyì 完毕 wánbì 大家 dàjiā 散会 sànhuì le

    - Cuộc họp đã kết thúc, mọi người đã tan họp.

  • - 大会 dàhuì 议程 yìchéng 首先 shǒuxiān shì xiàng 来宾 láibīn zhì 欢迎辞 huānyíngcí

    - Lịch trình hội nghị đầu tiên là chào mừng các vị khách.

  • - 会议 huìyì wán le 大家 dàjiā 纷纷 fēnfēn 离开 líkāi

    - Cuộc họp kết thúc rồi, mọi người lần lượt rời đi.

  • - qǐng 大家 dàjiā 立刻 lìkè dào 会议室 huìyìshì

    - Mời mọi người đến phòng họp ngay lập tức!

  • - 大家 dàjiā zài 会议 huìyì shàng 自由 zìyóu 交流 jiāoliú

    - Mọi người tự do trao đổi trong cuộc họp.

  • - 会议室 huìyìshì yǒu 大幅 dàfú huà

    - Trong phòng họp có tranh lớn.

  • - 会议 huìyì de 规模 guīmó 扩大 kuòdà dào 500 rén

    - Quy mô của cuộc họp mở rộng lên đến 500 người.

  • - 明天 míngtiān de 会议 huìyì 大家 dàjiā 必须 bìxū 参加 cānjiā

    - Cuộc họp ngày mai mọi người nhất định phải tham gia.

  • - 会议 huìyì 开始 kāishǐ qǐng 大家 dàjiā 讲话 jiǎnghuà

    - Cuộc họp bắt đầu, mời mọi người phát biểu.

  • - 下午 xiàwǔ de 会议 huìyì ràng 大家 dàjiā 昏昏欲睡 hūnhūnyùshuì

    - Buổi họp vào buổi chiều khiến mọi người buồn ngủ.

  • - 我来 wǒlái gěi 大家 dàjiā 传达 chuándá 一下 yīxià 昨天 zuótiān 会议 huìyì de 精神 jīngshén

    - Tôi đến để truyền đạt lại cho mọi người tinh thần của cuộc họp ngày hôm qua.

  • - 会议 huìyì shàng 大家 dàjiā 进行 jìnxíng le 磋商 cuōshāng

    - Mọi người đã bàn bạc trong cuộc họp.

  • - 会议 huìyì shàng 大家 dàjiā dōu 集中 jízhōng 发言 fāyán

    - Mọi người tập trung phát biểu tại cuộc họp.

  • - de 客厅 kètīng 适合 shìhé 举办 jǔbàn 聚会 jùhuì

    - Phòng khách rộng thích hợp tổ chức tiệc.

  • - 会议 huìyì 结束 jiéshù 大家 dàjiā 各自 gèzì máng le

    - Cuộc họp kết thúc, mỗi người đều bận rộn.

  • - 宴会厅 yànhuìtīng 可分间 kěfēnjiān wèi 4 隔音 géyīn 区域 qūyù 每区 měiqū jūn 附有 fùyǒu 独立 dúlì 控制室 kòngzhìshì

    - Sảnh tiệc lớn có thể được chia thành 4 khu vực cách âm, và mỗi khu vực được trang bị một phòng điều khiển độc lập.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大会议厅

Hình ảnh minh họa cho từ 大会议厅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大会议厅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+2 nét)
    • Pinyin: Tīng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thính
    • Nét bút:一ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMN (一一弓)
    • Bảng mã:U+5385
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghị
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIK (戈女戈大)
    • Bảng mã:U+8BAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao