大不里士 dà bù lǐ shì

Từ hán việt: 【đại bất lí sĩ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大不里士" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại bất lí sĩ). Ý nghĩa là: Thành phố Tabriz ở tây bắc Iran, thủ đô của Đông Azerbaijan Iran.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大不里士 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Thành phố Tabriz ở tây bắc Iran, thủ đô của Đông Azerbaijan Iran

Tabriz city in northwest Iran, capital of Iranian East Azerbaijan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大不里士

  • - 大家 dàjiā 心里 xīnli 好欢 hǎohuān ya

    - Mọi người đều rất vui mừng.

  • - 这里 zhèlǐ 不容许 bùróngxǔ 吸烟 xīyān

    - 这里不容许吸烟。

  • - 伤亡 shāngwáng tài 我们 wǒmen 不得不 bùdébù 撤退 chètuì

    - Thương vong quá lớn, chúng ta không thể không rút lui.

  • - 少壮 shàozhuàng 努力 nǔlì 老大徒伤 lǎodàtúshāng bēi

    - lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.

  • - 少壮 shàozhuàng 努力 nǔlì 老大徒伤 lǎodàtúshāng bēi

    - trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.

  • - 大家 dàjiā 不约而同 bùyuēértóng de shuō

    - Mọi người không hẹn mà cùng nói.

  • - 家里 jiālǐ 办丧 bànsàng 大家 dàjiā 心情沉重 xīnqíngchénzhòng

    - Trong nhà có tang, mọi người tâm trạng nặng nề.

  • - 不要 búyào 肆无忌惮 sìwújìdàn 大声 dàshēng 喧哗 xuānhuá 这里 zhèlǐ shì 教室 jiàoshì

    - Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.

  • - 你们 nǐmen 是不是 shìbúshì duǒ zài 厢型 xiāngxíng 车里 chēlǐ tōu chōu le 大麻 dàmá

    - Bạn có đang hút thứ gì đó ở phía sau xe tải của chúng tôi không?

  • - zài 大多数 dàduōshù 时间 shíjiān 远亲不如近邻 yuǎnqīnbùrújìnlín

    - Có nhiều lúc, bà con xa không bằng láng giềng gần.

  • - 不要 búyào zài 这里 zhèlǐ 大声 dàshēng 说话 shuōhuà

    - Đừng có mà to tiếng ở đây.

  • - 这里 zhèlǐ 可以 kěyǐ 大声 dàshēng 喧哗 xuānhuá

    - Không được nói to ở đây.

  • - 大家 dàjiā dōu 离去 líqù le 只有 zhǐyǒu 犹然 yóurán 坐在 zuòzài 那里 nàlǐ zǒu

    - mọi người đã đi hết rồi, chỉ còn cô ấy vẫn ngồi ở đó.

  • - 山沟 shāngōu 里通 lǐtōng le 火车 huǒchē zài 当地 dāngdì shì 一件 yījiàn 了不得 liǎobùdé de 大事 dàshì

    - Hang núi khai thông đường xe lửa, nơi đây là một sự kiện vô cùng trọng đại.

  • - néng 不能 bùnéng 考上 kǎoshàng 大学 dàxué 心里 xīnli 没底 méidǐ

    - Có thể thi đậu đại học hay không, trong lòng anh ấy không hề có chuẩn bị.

  • - 大桥 dàqiáo 正在 zhèngzài 修理 xiūlǐ 这里 zhèlǐ 过不去 guòbùqù

    - cây cầu đang sửa chữa, nơi này không đi qua được.

  • - 城里 chénglǐ 旅馆 lǚguǎn 大多 dàduō 客满 kèmǎn 差点 chàdiǎn zhǎo 不到 búdào 落脚 luòjiǎo de 地方 dìfāng

    - Nhà khách trong thành phố đã kín khách, suýt tý nữa là không kiếm được chỗ nghỉ.

  • - 极度 jídù de 狂怒 kuángnù 使 shǐ 妻子 qīzǐ 不但 bùdàn zài 家里 jiālǐ 而且 érqiě hái zài 外头 wàitou 破口大骂 pòkǒudàmà

    - Cơn tức giận cực độ khiến cho vợ không chỉ hét to trong nhà mà còn ngoài đường.

  • - de 家里 jiālǐ 刚刚 gānggang 发生 fāshēng le 变故 biàngù jiù 他家 tājiā 要债 yàozhài zhè 不是 búshì 趁火打劫 chènhuǒdǎjié ma

    - Nhà anh ta vừa xảy ra biến động lớn bạn liền đến nhà anh ta đòi nợ, chẳng khác nào thừa nước đục thả câu sao?

  • - 这边 zhèbiān de 风土人情 fēngtǔrénqíng 村里 cūnlǐ de 大不相同 dàbùxiāngtóng

    - phong tục tập quán ở đây rất khác so với ở làng của cô.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大不里士

Hình ảnh minh họa cho từ 大不里士

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大不里士 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+0 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JM (十一)
    • Bảng mã:U+58EB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao