Đọc nhanh: 够过儿 (hú quá nhi). Ý nghĩa là: đủ trang trải; đủ xài.
Ý nghĩa của 够过儿 khi là Động từ
✪ đủ trang trải; đủ xài
收入刚好满足日常需要
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 够过儿
- 小猫 看到 食物 颠儿 过去
- Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.
- 这点 子儿 不够 花 呀
- Chút tiền đồng này không đủ dùng đâu.
- 儿女情长 ( 多指 过分 看重 爱情 )
- tình yêu nam nữ đằm thắm.
- 过 一会儿 我会 清理 的
- Tôi sẽ dọn dẹp nó sau.
- 快点儿 起床 否则 你 就 会 错过 早班车 了
- Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.
- 这 孩子 没有 出过 花儿
- Đứa bé này chưa từng bị đậu mùa.
- 茶 有点儿 淡 , 不够 浓
- Trà hơi nhạt, không đủ đậm.
- 他 只不过 有点儿 难过
- Anh ấy chỉ hơi buồn một chút.
- 我们 不用 经过 那儿
- Chúng ta không cần phải đi qua đó.
- 人家 过去 对 咱有 过 好儿 , 咱 不能 忘 了
- ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.
- 你别 在 这儿 现买现卖 了 , 你 说 的 我 在 你 哥哥 那儿 刚 听 过
- Cậu đừng ở đó có sao nói vậy nữa, những gì cậu vừa nói tôi vừa nghe được ở chỗ anh của cậu.
- 小燕儿 在 空中 飞过 , 一眨眼 就 不见 了
- con én nhỏ bay trong không trung, trong nháy mắt đã biến mất.
- 我拔 过火 罐儿 了
- Tôi đã hút giác hơi qua rồi.
- 但凡 过路 的 人 , 没有 一个 不 在 这儿 打尖 的
- hễ là khách qua đường, không ai không nghỉ chân ăn quà ở đây.
- 把面 再罗一 过儿
- Rây lại bột một lượt.
- 我 把 书温 了 好几 过儿
- tôi đã ôn bài mấy lần rồi.
- 小两口儿 日子 过得 挺 和 美
- hai người sống cuộc sống rất tốt đẹp.
- 小两口儿 和和气气 地 过日子
- hai vợ chồng trẻ sống rất hoà thuận.
- 过去 的 辛苦 全算 白饶 , 得 打 头儿 重 来
- gian khổ vừa rồi coi như toi công, phải làm lại từ đầu.
- 干 了 一天 活儿 , 累得 真 够受的
- làm việc cả ngày, mệt quá chừng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 够过儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 够过儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
够›
过›