够过儿 gòuguò er

Từ hán việt: 【hú quá nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "够过儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hú quá nhi). Ý nghĩa là: đủ trang trải; đủ xài.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 够过儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 够过儿 khi là Động từ

đủ trang trải; đủ xài

收入刚好满足日常需要

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 够过儿

  • - 小猫 xiǎomāo 看到 kàndào 食物 shíwù 颠儿 diānér 过去 guòqù

    - Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.

  • - 这点 zhèdiǎn 子儿 zǐer 不够 bùgòu huā ya

    - Chút tiền đồng này không đủ dùng đâu.

  • - 儿女情长 érnǚqíngcháng ( 多指 duōzhǐ 过分 guòfèn 看重 kànzhòng 爱情 àiqíng )

    - tình yêu nam nữ đằm thắm.

  • - guò 一会儿 yīhuìer 我会 wǒhuì 清理 qīnglǐ de

    - Tôi sẽ dọn dẹp nó sau.

  • - 快点儿 kuàidiǎner 起床 qǐchuáng 否则 fǒuzé jiù huì 错过 cuòguò 早班车 zǎobānchē le

    - Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.

  • - zhè 孩子 háizi 没有 méiyǒu 出过 chūguò 花儿 huāér

    - Đứa bé này chưa từng bị đậu mùa.

  • - chá 有点儿 yǒudiǎner dàn 不够 bùgòu nóng

    - Trà hơi nhạt, không đủ đậm.

  • - 只不过 zhǐbùguò 有点儿 yǒudiǎner 难过 nánguò

    - Anh ấy chỉ hơi buồn một chút.

  • - 我们 wǒmen 不用 bùyòng 经过 jīngguò 那儿 nàér

    - Chúng ta không cần phải đi qua đó.

  • - 人家 rénjiā 过去 guòqù duì 咱有 zányǒu guò 好儿 hǎoér zán 不能 bùnéng wàng le

    - ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.

  • - 你别 nǐbié zài 这儿 zhèér 现买现卖 xiànmǎixiànmài le shuō de zài 哥哥 gēge 那儿 nàér gāng tīng guò

    - Cậu đừng ở đó có sao nói vậy nữa, những gì cậu vừa nói tôi vừa nghe được ở chỗ anh của cậu.

  • - 小燕儿 xiǎoyànér zài 空中 kōngzhōng 飞过 fēiguò 一眨眼 yīzhǎyǎn jiù 不见 bújiàn le

    - con én nhỏ bay trong không trung, trong nháy mắt đã biến mất.

  • - 我拔 wǒbá 过火 guòhuǒ 罐儿 guànér le

    - Tôi đã hút giác hơi qua rồi.

  • - 但凡 dànfán 过路 guòlù de rén 没有 méiyǒu 一个 yígè zài 这儿 zhèér 打尖 dǎjiān de

    - hễ là khách qua đường, không ai không nghỉ chân ăn quà ở đây.

  • - 把面 bǎmiàn 再罗一 zàiluóyī 过儿 guòér

    - Rây lại bột một lượt.

  • - 书温 shūwēn le 好几 hǎojǐ 过儿 guòér

    - tôi đã ôn bài mấy lần rồi.

  • - 小两口儿 xiǎoliǎngkǒuer 日子 rìzi 过得 guòdé tǐng měi

    - hai người sống cuộc sống rất tốt đẹp.

  • - 小两口儿 xiǎoliǎngkǒuer 和和气气 héhéqìqì 过日子 guòrìzi

    - hai vợ chồng trẻ sống rất hoà thuận.

  • - 过去 guòqù de 辛苦 xīnkǔ 全算 quánsuàn 白饶 báiráo 头儿 tóuer zhòng lái

    - gian khổ vừa rồi coi như toi công, phải làm lại từ đầu.

  • - gàn le 一天 yìtiān 活儿 huóer 累得 lèidé zhēn 够受的 gòushòude

    - làm việc cả ngày, mệt quá chừng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 够过儿

Hình ảnh minh họa cho từ 够过儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 够过儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+8 nét)
    • Pinyin: Gòu
    • Âm hán việt: Câu , , Cấu ,
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PRNIN (心口弓戈弓)
    • Bảng mã:U+591F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao