Đọc nhanh: 夜市 (dạ thị). Ý nghĩa là: chợ đêm. Ví dụ : - 夜市灯标 đèn quảng cáo trong chợ đêm.
Ý nghĩa của 夜市 khi là Danh từ
✪ chợ đêm
夜间做买卖的市场
- 夜市 灯标
- đèn quảng cáo trong chợ đêm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夜市
- 厢 附近 有个 大 市场
- Gần vùng ven có một chợ lớn.
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 夜晚 狂风怒号
- Đêm tối gió mạnh gào thét dữ dội.
- 夜晚 的 城市 很 安静
- Thành phố vào ban đêm rất yên tĩnh.
- 夜市 灯标
- đèn quảng cáo trong chợ đêm.
- 夜深 以后 白天 喧闹 的 城市 安静下来
- sau nửa đêm, thành phố ồn ào ban ngày trở nên yên tĩnh.
- 半夜 城市 地震 了
- Nửa đêm thành phố đã xảy ra động đất.
- 台北 的 夜市 非常 有名
- Chợ đêm ở Đài Bắc rất nổi tiếng.
- 岘港 的 夜市 很 热闹
- Chợ đêm ở Đà Nẵng rất nhộn nhịp.
- 螺蛳 粉 通常 在 广西 夜市 的 路边摊 售卖
- Bún ốc thường được bán ở các quán ven đường ở chợ đêm Quảng Tây.
- 夜晚 的 市场 很 繁华
- Chợ vào ban đêm rất nhộn nhịp.
- 城市 的 夜色 绚烂
- Cảnh đêm của thành phố thật rực rỡ.
- 这 城市 夜景 很 美
- Cảnh đêm của thành phố rất đẹp.
- 这个 城市 的 夜景 迷人
- Cảnh đêm của thành phố này rất hấp dẫn.
- 这个 城市 夜景 很 辉煌
- Khung cảnh về đêm của thành phố này thật rực rỡ.
- 这 夜市 非常 热闹
- Chợ đêm này rất náo nhiệt.
- 冬季 日短 , 又 是 阴天 , 夜色 早已 笼罩 了 整个 市镇
- mùa đông ngày ngắn trời lại âm u, nên màn đêm sớm bao trùm cả thị trấn.
- 他们 经常 逛 夜市
- Họ thường đi dạo ở chợ đêm.
- 高 这个 城市 玩 劈酒 的 在 夜场 不醉 无归
- dân chơi “chém rượu” ở thành phố này không say, đêm không về.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 夜市
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夜市 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夜›
市›