多音多义字 duō yīn duō yì zì

Từ hán việt: 【đa âm đa nghĩa tự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "多音多义字" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đa âm đa nghĩa tự). Ý nghĩa là: chữ đa âm đa nghĩa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 多音多义字 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 多音多义字 khi là Danh từ

chữ đa âm đa nghĩa

含有两种以上读音和意义的字

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多音多义字

  • - 你家 nǐjiā 好多 hǎoduō 字画 zìhuà a

    - Nhà bạn có nhiều tranh chữ vậy.

  • - 他们 tāmen zhōng 大多数 dàduōshù 侨民 qiáomín shì 爱国主义者 àiguózhǔyìzhě

    - Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.

  • - kǒu shì 很多 hěnduō 汉字 hànzì de 常见 chángjiàn 部件 bùjiàn

    - "口" là bộ kiện thường thấy ở chữ Hán.

  • - 稿子 gǎozi 涂改 túgǎi 乱七八糟 luànqībāzāo 很多 hěnduō dōu 看不清楚 kànbùqīngchu

    - bản thảo xoá chữ lung tung cả, rất nhiều chữ nhìn không rõ nữa.

  • - 言字旁 yánzìpáng de 很多 hěnduō 意思 yìsī

    - Chữ có bộ ngôn có rất nhiều nghĩa.

  • - 甲骨文 jiǎgǔwén 一共 yīgòng 多少 duōshǎo

    - Giáp cốt văn có bao nhiêu chữ?

  • - 这句 zhèjù huà duō le 一个 yígè

    - Câu này thừa ra một chữ.

  • - 音乐 yīnyuè 赋予 fùyǔ le 影片 yǐngpiān gèng duō 色彩 sècǎi

    - Âm nhạc mang đến cho bộ phim nhiều màu sắc hơn.

  • - 顶礼膜拜 dǐnglǐmóbài ( 比喻 bǐyù 对人 duìrén 特别 tèbié 崇敬 chóngjìng 现多 xiànduō 用于 yòngyú 贬义 biǎnyì 。 )

    - phủ phục lạy lục (thường mang nghĩa xấu).

  • - 这份 zhèfèn 抄件 chāojiàn 脱漏 tuōlòu de 字句 zìjù jiào duō

    - bản sao này bỏ sót câu chữ hơi nhiều.

  • - 涵盖 hángài 众多 zhòngduō 汉字 hànzì

    - Bộ mịch bao gồm rất nhiều chữ Hán.

  • - 这个 zhègè 词有 cíyǒu 多种 duōzhǒng

    - Từ này có nhiều nghĩa.

  • - hán 覀的 xīde 字挺 zìtǐng 多的 duōde

    - Có nhiều chữ chứa yà.

  • - 通晓 tōngxiǎo 多种 duōzhǒng 文字 wénzì

    - thông thạo nhiều thứ tiếng

  • - 汉语 hànyǔ 发音 fāyīn 需要 xūyào duō 练习 liànxí

    - Phát âm tiếng Hán cần luyện tập nhiều.

  • - 汉字 hànzì yǒu 很多 hěnduō 部首 bùshǒu

    - Chữ Hán có rất nhiều bộ thủ.

  • - 笔画 bǐhuà duō de 比较复杂 bǐjiàofùzá

    - Chữ có nhiều nét thì khá phức tạp.

  • - 笔画 bǐhuà duō de hěn nán xiě

    - Chữ nhiều nét rất khó viết.

  • - néng 读懂 dúdǒng 许多 xǔduō 汉字 hànzì

    - Cô ấy có thể đọc hiểu nhiều chữ Hán.

  • - hán de duō 击打 jīdǎ 操作 cāozuò 教导 jiàodǎo děng 意义 yìyì 有关 yǒuguān

    - Chữ có chứa "攵" chủ yếu liên quan đến ý nghĩa đánh, vận hành, dạy dỗ, v.v.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 多音多义字

Hình ảnh minh họa cho từ 多音多义字

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多音多义字 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+2 nét), triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghĩa
    • Nét bút:丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+4E49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶丶フフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JND (十弓木)
    • Bảng mã:U+5B57
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:âm 音 (+0 nét)
    • Pinyin: Yīn , Yìn
    • Âm hán việt: Âm , Ấm
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTA (卜廿日)
    • Bảng mã:U+97F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao