Đọc nhanh: 多粒子 (đa lạp tử). Ý nghĩa là: nhiều hạt (vật lý).
Ý nghĩa của 多粒子 khi là Danh từ
✪ nhiều hạt (vật lý)
many-particle (physics)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多粒子
- 高能 粒子
- hạt năng lượng cao
- 孩子 粒着 零食
- Đứa trẻ đang ăn đồ ăn vặt.
- 每粒 谷子 都 很饱
- Mỗi hạt thóc đều chắc nịch.
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 这里 有 很多 豆粒 儿
- Ở đây có rất nhiều hạt đậu.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 妈妈 包了 很多 饺子
- Mẹ gói rất nhiều sủi cảo.
- 这 孩子 多猴 啊
- Đứa bé này thật lanh lợi!
- 这 条 裙子 多贵 啊 ?
- Bộ váy này đắt bao nhiêu?
- 箱子 里 有 很多 金子
- Trong rương có rất nhiều vàng.
- 院子 里 有 很多 虫子
- Trong sân có rất nhiều côn trùng.
- 妈妈 团 了 许多 饭团子
- Mẹ nặn được rất nhiều cục cơm.
- 穗子 又 多 又 匀称
- bông lúa này vừa sai vừa đều
- 妻子 为生 娃 吃 了 很多 苦
- Vợ vì sinh con phải chịu nhiều khổ sở.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 多粒子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多粒子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm多›
子›
粒›